Trang chủ Lớp 2 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 (sách cũ) Chính tả -Tuần 13 trang 57 Vở bài tập (SBT) Tiếng Việt...

Chính tả -Tuần 13 trang 57 Vở bài tập (SBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1: Điền vào chỗ trống từ chứa tiếng có iẻ hoặc yê theo...

Điền vào chỗ trống từ chứa tiếng có iẻ hoặc yê theo nghĩa dưới đây. Chính tả -Tuần 13 trang 57 Vở bài tập (SBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1 - Chính tả - Tuần 13 - Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1

1. Điền vào chỗ trống từ chứa tiếng có hoặc theo nghĩa dưới đây :

a) Trái nghĩa với khoẻ ⟶ …… 

b) Chỉ con vật nhỏ, sống thành đàn, rất chăm chỉ ⟶ ……

c) Cùng nghĩa với bảo ban ⟶ ……

2. Đặt câu để phân biệt các từ trong mỗi cặp dưới đây

a)

- rối: .................................

- dối: ..................................

- rợ: ..................................

- dợ: ..................................

b)

- mỡ: ..................................

- mở: .................................

- nữa: ..................................

- nửa: ..................................

TRẢ LỜI:

1. Điền vào chỗ trống từ chứa tiếng có hoặc theo nghĩa dưới đây :

Advertisements (Quảng cáo)

a) Trái nghĩa với khỏe ⟶ yếu 

b) Chỉ con vật nhỏ, sống thành đàn, rất chăm chỉ ⟶ kiến

c) Cùng nghĩa với bảo bankhuyên nhủ

2. Đặt câu để phân biệt các từ trong mỗi cặp dưới đây:

a)

- rối : Mẹ bảo bé phải cột tóc gọn gàng cho khỏi rối.

          Cuộn chỉ bị rối.

- dối : Cô giáo bảo nói dối là không tốt.

- rạ : Cánh đồng cắt hết lúa chỉ còn trơ gốc rạ.

         Mẹ lấy rạ đun bếp.

- dạ : Nói chuyện với người lớn phải vâng dạ lễ phép.

b)

- mỡ : Bé không thích ăn thịt mỡ.

- mở : Bé mở cửa mời bạn vào nhà chơi.

- nữa : Ăn hết bánh bé vẫn còn muốn ăn thêm nữa.

           Bé ăn thêm một chén cơm nữa.

- nửa : Bé để dành một nửa số kẹo cho em.

Bạn đang xem bài tập, chương trình học môn Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 (sách cũ). Vui lòng chọn môn học sách mới cần xem dưới đây:

Advertisements (Quảng cáo)