Advertisements (Quảng cáo)
1. Tìm và viết vào chỗ trống:
– Hai từ có tiếng chứa vần ai: ………………
– Hai từ có tiếng chứa vần ay: ………………
2. Tìm và viết vào chỗ trống các từ:
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng s hoặc x.
– Chỉ thầy thuốc : ……………….
– Chỉ tên một loài chim : ……………..
– Trái nghĩa với đẹp: ……………….
b) Chứa tiếng có vần ât hoặc âc :
– Trái nghĩa với còn: …………….
– Chỉ động tác ra hiệu đồng ý bằng đầu: ………………
– Chỉ chỗ đặt chân để bước lên thềm nhà (hoạc cầu thang): ……………
TRẢ LỜI:
1. Tìm và ghi vào chỗ trống :
Advertisements (Quảng cáo)
– 2 từ có tiếng chứa vần ai : cái tai, sai bảo, chai; gà mái, hái, trái…
– 2 từ có tiếng chứa vần ay : cánh tay, say mê, máy bay, dạy, chạy…
2. Tìm và viết vào chỗ trống các từ :
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng s hoặc x
– Chỉ thầy thuốc : bác sĩ
– Chỉ tên một loài chim : chim sẻ
– Trái nghĩa với đẹp : xấu
b) Chứa tiếng có vần ât hoặc âc
– Trái nghĩa với còn : mất
– Chỉ động tác ra hiệu đồng ý bằng đầu : gật
– Chỉ chỗ đặt chân để bước lên thềm nhà (hoặc cầu thang) : bậc