Trang chủ Lớp 2 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Chính tả – Tuần 32 trang 59 Vở bài tập Tiếng Việt...

Chính tả – Tuần 32 trang 59 Vở bài tập Tiếng Việt 2 tập 2: (1) Điền vào chỗ trống...

(1) Điền vào chỗ trống . Chính tả – Tuần 32 trang 59 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2 – Chính tả – Tuần 32 – Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2

Advertisements (Quảng cáo)

(1) Điền vào chỗ trống :

a) l hoặc n

Bác lái đò

    Bác làm nghề chở đò đã năm năm ….ay. Với chiếc thuyền ….an ….ênh đênh mặt nước, ngày ….ày qua tháng khác, bác chăm ….o đưa khách qua ….ại trên sông.

b) v hoặc d

       Đi đâu mà ….ội mà ….àng

Mà ….ấp phải đá, mà quàng phải ….ây

       Thong thả như chúng em đây

Chẳng đá nào ….ấp, chẳng ….ây nào quàng.

(2) Tìm các từ :

a) Chứa tiếng bắt đầu bằng n hoặc l, có nghĩa như sau :

– Vật dùng để nấu cơm : ……….

– Đi qua chỗ có nước : …………

– Sai sót, khuyết điểm : ………….

b) Chứa tiếng bắt đầu bằng v hoặc d, có nghĩa như sau :

– Ngược với buồn : ………

– Mềm nhưng bền, khó làm đứt : ……….

– Bộ phận cơ thể nối tay với thân mình : …………

TRẢ LỜI:

(1) Điền vào chỗ trống :

a) l hoặc n

Bác lái đò

       Bác làm nghề chở đò đã năm năm nay. Với chiếc thuyền nan lênh đênh mặt nước, ngày này qua tháng khác, bác chăm lo đưa khách qua lại trên sông.

b) v hoặc d

       Đi đâu mà vội mà vàng

vấp phải đá, mà quàng phải dây

       Thong thả như chúng em đây

Chẳng đá nào vấp, chẳng dây nào quàng.

(2) Tìm các từ :

a) Chứa tiếng bắt đầu bằng n hoặc l, có nghĩa như sau :

– Vật dùng để nấu cơm : nồi

– Đi qua chỗ có nước : lội

– Sai sót, khuyết điểm : lỗi

b) Chứa tiếng bắt đầu bằng v hoặc d, có nghĩa như sau :

– Ngược với buồn : vui

– Mềm nhưng bền, khó làm đứt: dai

– Bộ phận cơ thể nối tay với thân mình : vai