Trang chủ Lớp 2 Vở bài tập Toán lớp 2 Bài 8. Luyện tập – Câu 1, 2, 3, 4 trang 10...

Bài 8. Luyện tập – Câu 1, 2, 3, 4 trang 10 vở bài tập Toán 2 tập – Tính nhẩm...

1. Tính nhẩm. Câu 1, 2, 3, 4 trang 10 Vở bài tập (SBT) Toán 2 tập 1 – Bài 8. Luyện tập

Advertisements (Quảng cáo)

1. Tính nhẩm

\(\eqalign{
& a)\,\,80\,\, – \,\,20\,\, – \,\,10\,\, = \…\, \cr
& \,\,\,\,\,80\,\, – \,\,30\,\,\, = \…\, \cr
& b)\,70\,\,\, – \,\,\,30\,\, – \,\,20\,\, = \…\, \cr
& \,\,\,\,\,70\,\, – \,\,50\,\,\, = \…\, \cr
& c)\,\,90\,\, – \,\,20\,\, – \,\,20\,\, = \… \cr
& \,\,\,\,\,\,90\,\, – \,\,40\,\,\, = \…\, \cr} \)

 2. Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là:

67 và 25                     99 và 68                        44 và 14

3. Một sợi dây phơi dài 38dm. Một con kiến bò từ một đầu sợi dây và đã bò được 26dm. Hỏi con kiến phải bò tiếp bao nhiêu đề – xi – mét để đến đầu kia của sợi dây?

4. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:

44 – 4 = ?

A.4                    B.48                      C.40                      D.84

BÀI GIẢI

1. 

\(\eqalign{
& a)\,\,80\,\, – \,\,20\,\, – \,\,10\,\, = \,\,50 \cr
& \,\,\,\,\,\,80\,\, – \,\,30\,\,\, = \,\,\,50 \cr
& b)\,\,70\,\,\, – \,\,\,30\,\, – \,\,20\,\, = \,\,20 \cr
& \,\,\,\,\,\,70\,\, – \,\,50\,\,\, = \,\,\,20 \cr
& c)\,\,90\,\, – \,\,20\,\, – \,\,20\,\, = \,\,\,50 \cr
& \,\,\,\,\,\,90\,\, – \,\,40\,\,\, = \,\,\,\,50 \cr} \)

 2. 

3. 

Đoạn đường con kiến phải bò tiếp là:

                        38 – 26 = 12 (dm)

                                    Đáp số: 12 dm.

4.

 Chọn đáp án C. 40