Trang chủ Lớp 3 Tiếng Anh 3 - Global Success (Kết nối tri thức) Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 Lesson 1 trang 12 Global Success:...

Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 Lesson 1 trang 12 Global Success: Bài nghe: a. This is my mother. (Đây là mẹ tôi). What’s her job?...

Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 Lesson 1 trang 12 Global Success. Hướng dẫn giải, xem đáp án , Câu 1, Câu 2, Câu 3, Câu 4, Câu 5, Câu 6. Nội dung trong Lesson 1, Unit 12: Jobs Tiếng Anh 3 - Global Success: 1. Look, listen and repeat. 2. Listen, point and say. 3. Let’s talk. 4. Listen and tick. 5. Look, complete and read. 6. Let’s sing.

Câu 1

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và lặp lại.)

 Bài nghe:

a. This is my mother. (Đây là mẹ tôi.) 

    What’s her job? (Công việc của bà ấy là gì?)

    She’s a doctor. (Bà ấy là một bác sĩ.) 

b. This is my father. (Đây là bố của tôi.)

    What’s his job? (Ông ấy làm công việc gì?)

    He’s a teacher. (Ông ấy là một giáo viên.)  


Câu 2

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

What’s his/her job? (Công việc của anh ấy/cô ấy là gì?)

He’s/She’s ___. (Anh ấy/Cô ấy ___.)

doctor: bác sĩ 

driver: tài xế 

teacher: giáo viên 

worker: công nhân 

Answer - Lời giải/Đáp án

a. What’s her job? (Công việc của cô ấy là gì?)

 

    She’s a doctor. (Cô ấy là một bác sĩ.)

b. What’s his job? (Công việc của anh ấy là gì?)

    He’s a driver. (Anh ấy là một tài xể.)

c. What’s her job? (Công việc của cô ấy là gì?)

    She’s a teacher. (Cô ấy là một giáo viên.)

d. What’s his job? (Công việc của anh ấy là gì?)

    He’s a worker. (Anh ấy là một công nhân.) 


Câu 3

3. Let’s talk.

(Hãy nói.)

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

What’s his/her job? (Công việc của anh ấy/ cô ấy là gì?)

He’s/She’s ___. (Anh ấy/Cô ấy ____.)

Answer - Lời giải/Đáp án

a. What’s your mother’s job? (Công việc của mẹ bạn là gì?)

    She’s a doctor. (Bà ấy là một bác sĩ.)

b. What’s your father’s job? (Công việc của bố bạn là gì?)

    He’s a worker. (Ông ấy là một công nhân.)


Câu 4

4. Listen and tick.

(Nghe và đánh dấu.)

Advertisements (Quảng cáo)

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Bài nghe: 

1. This is my father. (Đây là bố của mình.)

   What’s his job? (Công việc của ông ấy là gì?) 

   He’s a teacher. (Ông ấy là giáo viên.) 

2. This is my mother. (Đây là mẹ của mình.)

   What’s her job? (Công việc của bà ấy là gì?) 

   She’s a driver. (Bà ấy là một tài xế.) 

Answer - Lời giải/Đáp án

1. a 

2. b 


Câu 5

5. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Answer - Lời giải/Đáp án

1. She’s a doctor. (Cô ấy là bác sĩ.)

2. He’s a teacher(Anh ấy là giáo viên.)

3. A: What’s her job? (Công việc của cô ấy là gì?)

    B: She’s a worker.(Cô ấy là công nhân.)

4. A: What’s his job? (Công việc của anh ấy là gì?)

    B: He’s a driver. (Anh ấy là tài xế.)


Câu 6

6. Let’s sing.

(Hãy hát.)

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

My father and my mother

Who’s this? Who’s this?

It’s my mother. It’s my mother.

What’s her job?

She’s a worker. She’s a worker.

Who’s that? Who’s that?

It’s my father. It’s my father.

What’s his job?

He’s a driver. He’s a driver.

Tạm dịch:

Bố tôi và mẹ tôi.

Đây là ai? Đây là ai?

Đây là mẹ tôi. Đây là mẹ tôi.

Công việc của bà ấy là gì?

Bà ấy là công nhân. Bà ấy là công nhân.


Đó là ai? Đó là ai?

Đó là bố tôi. Đó là bố tôi. 

Công việc của ông ấy là gì?

Ông ấy là tài xế. Ông ấy là tài xế.

Advertisements (Quảng cáo)