STARTER
(Mở đầu)
1. One (số 1) Spelling: (/wʌn/ ) Example: She is one year old. ( Cô bé ấy 1 tuổi.)
2. Two(số 2) Spelling: (/tuː/ ) Example: There are two chairs. ( Có 2 cái ghế.)
3. three(số 3) Spelling: (/θriː/ ) Example: She has three candies. ( Cô ấy có 3 cái kẹo.)
4. four (số 4 ) Spelling: (/fɔː(r)/ ) Example: Most animals have four legs. ( Phần lớn động vật có 4 chân.)
5. five (số 5 ) Spelling: (/faɪv/ ) Example: I work five days a week. ( (Tôi làm việc 5 ngày một tuần.) )
Advertisements (Quảng cáo)
6. six(số 6 ) Spelling: (/sɪks/ ) Example: I have six balloons. ( Tôi có 6 quả bóng bay.)
7. seven (số 7 ) Spelling: (/ˈsevn/ ) Example: They have seven flowers. ( Họ có 7 bông hoa.)
8. eight (số 8 ) Spelling: (/eɪt/ ) Example: He is eight years old. ( Cậu bé ấy 8 tuổi.)
9. nine (số 9) Spelling: (/naɪn/ ) Example: There are nine cats. ( Có 9 con mèo.)
10. ten (số 10 ) Spelling: (/ten/ ) Example: She is ten years old. ( Cô ấy 10 tuổi.)