Trang chủ Lớp 3 Tiếng Anh 3 - Global Success (Kết nối tri thức) Từ vựng Unit 12 Tiếng Anh 3 Global Success: UNIT 12. JOBS...

Từ vựng Unit 12 Tiếng Anh 3 Global Success: UNIT 12. JOBS (Nghề nghiệp) 1. job((n): nghề nghiệp ) Spelling: (/dʒɒb/ ) Example...

Từ vựng Unit 12 Tiếng Anh 3 Global Success. . Nội dung trong Từ vựng, Unit 12: Jobs Tiếng Anh 3 - Global Success: Từ vựng chủ đề nghề nghiệp.

UNIT 12. JOBS

(Nghề nghiệp) 

1.  job((n): nghề nghiệp ) Spelling: (/dʒɒb/ ) Example: My sister is looking for a new job. ( Chị gái tôi đang tìm kiếm một công việc mới.)


2.  cook((n): đầu bếp ) Spelling: (/kʊk/ ) Example: She’s a wonderful cook. ( Cô ấy là một đầu bếp tuyệt vời.)


3.  doctor ((n): bác sĩ) Spelling: (/ˈdɒktə(r)/ ) Example: My mom is a doctor in this hospital. ( Mẹ tôi là một bác sĩ ở bệnh viện này.)


4.  driver((n): tài xế ) Spelling: (/ˈdraɪvə(r)/ ) Example: My dad is a careful driver. ( Bố tôi là một tài xế cẩn thận.)


Advertisements (Quảng cáo)

5.  farmer ((n): nông dân ) Spelling: (/ˈfɑːmə(r)/ ) Example: Farmers are working in the farm. ( Những người nông dân đang làm việc ở nông trại.)


6.  nurse((n): y tá ) Spelling: (/nɜːs/ ) Example: The nurse takes care of me very carefully. ( Y tá chăm sóc tôi rất kĩ lưỡng.)


7.  singer ((n): ca sĩ ) Spelling: (/ˈsɪŋə(r)/ ) Example: Are you a good singer? ( Bạn có phải là một ca sĩ giỏi không? )


8.  teacher ((n): giáo viên ) Spelling: (/ˈtiːtʃə(r)/ ) Example: Mr Hung is my teacher. ( Thầy Hưng là giáo viên của chúng tôi.)


9.  worker ((n): công nhân) Spelling: (/ˈwɝː.kɚ/ ) Example: My brother is a worker in a factory. ( Anh trai tôi là một công nhân ở một nhà máy. )