Bài 1.Tính nhẩm
\(9 \times 5 =\) \(63 : 7 =\) \(8 \times 8 =\) \(5 \times 7 =\) \(8 \times 7 =\)
\(3 \times 8 =\) \(40 : 5 =\) \( 5 \times 5 =\)
\(7 \times 5 =\) \(7 \times 8 =\)
\(6 \times 4 =\) \(45 : 9 =\) \(7 \times 7 =\) \(35 : 5 =\) \(56 : 8 =\)
\(2 \times 8 =\) \(81 : 9 =\) \(9 \times 9 =\) \(35 : 7 =\) \(56 : 7 =\)
\(9 \times 5 =45\) \(63 : 7 =9\) \(8 \times 8 =64\) \(5 \times 7 =35\) \(8 \times 7 =56\)
\(3 \times 8 =24\) \(40 : 5 =8\) \( 5 \times 5 =25\) \(7 \times 5 =35\) \(7 \times 8 =56\)
\(6 \times 4 =24\) \(45 : 9 =5\) \(7 \times 7 =49\) \(35 : 5 =7\) \(56 : 8 =7\)
\(2 \times 8 =16\) \(81 : 9 =9\) \(9 \times 9 =81\) \(35 : 7 =5\) \(56 : 7 =8\)
Bài 2.
Bài 3. Tính chu vi của một vườn cây ăn quả hình chữ nhật có chiều dài là \(100m\), chiều rộng là \(60m\)
Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là :
Advertisements (Quảng cáo)
\((100 + 60) \times 2 = 320 (m)\)
Bài 4. Một cuộn vải dài \(81m\), đã bán được \(1\over 3\) cuộn vải. Hỏi cuộn vải còn lại bao nhiêu mét ?
Số mét vải đã bán là :
\(81 : 3 = 27 (m)\)
Số mét vải còn lại là :
\(81 – 27 = 54 (m)\)
Bài 5. Tính giá trị của biểu thức :
\(25 \times 2 + 30\)
\(75 + 15 \times 2\)
\(70 + 30 : 3\)
\(25 \times 2 + 30 = 50 + 30 = 80\)
\(75 + 15 \times 2 = 75 + 30 = 115\)
\(70 + 30 : 3 = 70 + 10 = 80\)