Trang chủ Lớp 3 Toán lớp 3 (sách cũ) Lý thuyết, bài 1, bài 2 bài 3, bài 4 Tiết 94...

Lý thuyết, bài 1, bài 2 bài 3, bài 4 Tiết 94 trang 96 sgk Toán 3: Các số có bốn chữ số (tiếp theo)...

Lý thuyết, bài 1, bài 2 bài 3, bài 4 Tiết 94 trang 96 sgk Toán 3: Các số có bốn chữ số (tiếp theo). Kiến thức cần nhớ, bài 1 bài 2 viết các số theo mẫu bài 4 viết số coa 4 chữ số giống nhau

A. Kiến thức cần nhớ

Có thể viết một số có bốn chữ số thành tổng của nghìn, trăm chục và đợn vị

Ví dụ: \(3574 = 3000 + 500 + 70 + 4\)

B. Bài tập

Bài 1. Viết các số (theo mẫu)

a) \(9731, 1952, 6845, 5757, 9999\)

b) \(6006, 2002, 4700, 8010, 7508\)

Mẫu: \(9731 = 9000 + 700 + 30 + 1\)

a) \(1952 = 1000 + 900 + 50 + 2\)

\(6845= 6000 + 800 + 40 + 5\)

\(5757 = 5000 + 700 + 50 + 7\)

\(9999 = 9000 + 900 + 90 + 9\)

b) \(6006 = 6000 + 6\)

 \(2002 = 2000 + 2\)

\(4700 = 4000 + 700\)

\( 8010 = 8000 + 10\)

\(7508 = 7000 + 500 + 8\)

Bài 2. Viết các tổng theo mẫu:

a) \(4000 + 5000 + 60 + 7\)

\(3000 + 600 + 10 + 2\)

\(7000 + 900 + 90 + 9\)

\(8000 + 100 + 50 + 9\)

\(5000 + 500 + 50 + 5\)

Mẫu : \(4000 + 500 + 60 + 7 = 4567\)

b) \(9000 + 10 + 5\)

\(4000 + 400 + 4\)

\(6000 + 10 + 2\)

\(2000 + 20\)

\(5000 + 9\)

Mẫu : \(9000 + 10 + 5 = 9015\)

a) \(3000 + 600 + 10 + 2 = 2612\)

\(7000 + 900 + 90 + 9 = 7999\)

\(8000 + 100 + 50 + 9 = 8159\)

\(5000 + 500 + 50 + 5 = 5555\)

b) \(4000 + 400 + 4 = 4404\)

\(6000 + 10 + 2 = 6012\)

\(2000 + 20 = 2020\)

\(5000 + 9 = 5009\)

Bài 3. Viết số, biết số đó gồm:

a) Tám nghìn, năm trăm, năm chục, năm đơn vị.

b) Tám nghìn, năm trăm, năm chục

c) Tám nghìn, năm trămm

\(8555\)

\(8550\)

\(8500\)

Bài 4. Viết các số có bốn chữ số, các chữ số của mỗi số đều giống nhau

Các số là: \(1111, 2222, 3333, 4444, 5555, 6666, 7777, 8888, 9999\).

Bạn đang xem bài tập, chương trình học môn Toán lớp 3 (sách cũ). Vui lòng chọn môn học sách mới cần xem dưới đây: