Trang chủ Lớp 3 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 (sách cũ) Chính tả – Tuần 34 Trang 73 – Vở bài tập Tiếng...

Chính tả - Tuần 34 Trang 73 - Vở bài tập Tiếng Việt 3 tập 2: (1) Tìm từ ngữ: Chứa tiếng bắt đầu bằng tr hoặc...

(1) Tìm từ ngữ:
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng tr hoặc ch, có nghĩa như sau :
. Chính tả - Tuần 34 Trang 73 - Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 3 tập 2 - Chính tả - Tuần 34 - Vở bài tập Tiếng Việt 3 tập 2

(1) Tìm từ ngữ:

a) Chứa tiếng bắt đầu bằng tr hoặc ch, có nghĩa như sau:

- Khoảng không bao la chứa trái đất và các vì sao :

…………………………………………………………………………………………………….

- Nơi xa tít tắp, tưởng như trời và đất giáp nhau ở đó :

……………………………………………………………………………………………………….

b) Chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau :

- Khoảng không bao la chứa trái đất và các vì sao :

………………………………………………………………………………………………………..

- Loại "tên” dùng để đẩy tàu vũ trụ bay vào không gian :

………………………………………………………………………………………………………..

(2) a) Điền tr hoặc ch vào chỗ trống :

Lời ru

Tuổi thơ tôi có tháng ba

Đầu làng cây gạo đơm hoa đỏ …..ời

Tháng ba giọt ngắn giọt dài

Mưa ….ong mắt mẹ, mưa ngoài sân phơi

Hẳn ….ong câu hát "à ơi”

Mẹ ru hạt thóc ….ớ vơi trong bồ

Ru bao cánh vạc, cánh cò

Ru con sông với con đò thân quen.

Lời ru ...ân cứng đá mềm

Ru đêm ...ăng khuyết thành đêm trăng ….òn.

b) Đặt dấu hỏi hoặc dấu ngã trên những chữ in đậm :

Cả nhà đi học

Đưa con đến lớp mỗi ngày

Như con, mẹ cung "thưa thầy”, "chào cô”

Chiều qua bố đón, tình cờ

Con nghe bố cung "chào cô”, "thưa thầy”...

Ca nhà đi học, vui thay !

Hèn chi điêm xấu buồn lây cả nhà

Hèn chi mười điêm hôm qua

Advertisements (Quảng cáo)

Nhà mình như thê được... ba điêm mười.

TRẢ LỜI:

(1) Tìm các từ ngữ :

a) Chứa tiếng bắt đầu bằng tr hoặc ch, có nghĩa như sau:

- Khoảng không bao la chứa Trái Đất và các vì sao: vũ trụ

- Nơi xa tít tắp, tưởng như trời và đất giáp nhau ở đó: chân trời

b) Chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau :

- Khoảng không bao la chứa Trái Đất và các vì sao: vũ trụ

- Loại “tên” dùng để đẩy tàu vũ trụ bay vào không gian: tên lửa

(2) a) Điến tr hoặc ch vào chỗ trống :

Lời ru

Tuổi thơ tôi có tháng ba

Đầu làng cây gạo đơm hoa đỏ trời

Tháng ba giọt ngắn giọt dài

Mưa trong mắt mẹ, mưa ngoài sân phơi.

Hẳn trong câu hát “à ơi”

Mẹ ru hạt thóc chớ vơi trong bổ

Ru bao cánh vạc, cánh cò

Ru con sông với con đò thân quen.

Lời ru chân cứng đá mểm

Ru đêm trăng khuyết thành đêm trăng tròn,

b) Đặt dấu hỏi hoặc dấu ngã trên những chữ in đậm :

Cả nhà đi học

Đưa con đến lớp mỗi ngày

Như con, mẹ cũng “thưa thầy”, chào cô”

Chiều qua bố đón, tình cờ

Con nghe bố cũng “chào cô”, “thưa thầy”...

Cả nhà đi học, vui thay

Hèn chi điểm xấu buồn lây cả nhà

Hèn chi mười điểm hôm qua

Nhà mình như thể được ba điểm mười.

Bạn đang xem bài tập, chương trình học môn Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 (sách cũ). Vui lòng chọn môn học sách mới cần xem dưới đây:

Advertisements (Quảng cáo)