Trang chủ Lớp 3 Vở bài tập Toán lớp 3 Câu 1, 2, 3, 4, 5 trang 4 Vở bài tập (SBT)...

Câu 1, 2, 3, 4, 5 trang 4 Vở bài tập (SBT) Toán 3 tập 1: Tính nhẩm...

1. Tính nhẩm . Câu 1, 2, 3, 4, 5 trang 4 Vở bài tập (SBT) Toán 3 tập 1 – Bài 2. Cộng trừ các số có ba chữ số (không nhớ)

Advertisements (Quảng cáo)

1. Tính nhẩm 

a. 500 + 400

900 – 400

900 – 500

b. 700 + 50

750 – 50

750 – 700

c. 300 + 40 + 6

300 + 40

300 + 6

2. Đặt tính rồi tính 

275 + 314

667 – 317

524 + 63

756 – 42

3. Trường Tiểu học Thắng Lợi có 350 học sinh nam, số học sinh nữ của trường đó nhiều hơn số học sinh nam là 4 học sinh. Hỏi Trường Tiểu học Thắng Lợi có bao nhiêu học sinh nữ ?

4. Trại chăn nuôi có 800 con gà, số vịt ít hơn số gà là 600 con. Hỏi trại đó có bao nhiêu con vịt ?

5. Với ba số 542, 500, 42 và các dấu + , − , =, em viết được các phép tính đúng là ?

1.

a. 500 + 400 = 900

900 – 400 = 500

900 – 500 = 400

b. 700 + 50 = 750

750 – 50 = 700

750 – 700 = 50

c. 300 + 40 + 6 = 346

Advertisements (Quảng cáo)

300 + 40 = 340

300 + 6 = 306

2.

3. Tóm tắt

Nam có : 350 học sinh

Nữ nhiều hơn : 4 học sinh

Nữ có : … học sinh

Bài giải

Số học sinh nữ là :

350 + 4 = 354 (học sinh)

Đáp số : 354 học sinh

4.

Tóm tắt

Bài giải

Số vịt có trong trại chăn nuôi là :

800 – 600 = 200 (con)

Đáp số : 200 con

5.

500 + 42 = 542

42 + 500 = 542

542 – 42 = 500

542 – 500 = 42