Em hãy tìm hiểu bộ lắp ghép mô hình kỹ thuật và cho biết số lượng các chi tiết và dụng cụ theo mô tả trong bảng dưới đây.
Dựa vào bộ lắp ghép mô hình kỹ thuật để trả lời
TT |
Chi tiết |
Hình ảnh |
Số lượng |
1 |
Tấm lớn |
1 |
|
2 |
Tấm nhỏ |
1 |
|
3 |
Tấm 25 lỗ |
2 |
|
4 |
Tấm bên cabin (trái, phải) |
2 |
|
5 |
Tấm sau cabin |
1 |
|
6 |
Tấm mặt cabin |
1 |
|
7 |
Tấm chữ L |
1 |
|
8 |
Tấm 3 lỗ |
1 |
|
9 |
Tấm 2 lỗ |
1 |
|
10 |
Thanh thẳng 11 lỗ |
6 |
|
11 |
Thanh thẳng 9 lỗ |
4 |
|
12 |
Thanh thẳng 7 lỗ |
4 |
|
13 |
Thanh thẳng 6 lỗ |
2 |
|
14 |
Thanh thẳng 5 lỗ |
4 |
|
15 |
Thanh thẳng 3 lỗ |
2 |
|
16 |
Thanh thẳng 2 lỗ |
1 |
|
17 |
Thanh móc |
Advertisements (Quảng cáo) 1 |
|
18 |
Thanh chữ U dài |
6 |
|
19 |
Thanh chữ U ngắn |
6 |
|
20 |
Thanh chữ L dài |
2 |
|
21 |
Thanh chữ L ngắn |
4 |
|
22 |
Bánh xe |
6 |
|
23 |
Bánh đai (ròng rọc) |
5 |
|
24 |
Trục thẳng ngắn 1 |
1 |
|
25 |
Trục thẳng ngắn 2 |
1 |
|
26 |
Trục thẳng dài |
2 |
|
27 |
Trục quay |
1 |
|
28 |
Dây sợi |
1 |
|
29 |
Đai truyền |
2 |
|
30 |
Vít dài |
2 |
|
31 |
Vít nhỡ |
14 |
|
32 |
Vít ngắn |
34 |
|
33 |
Đai ốc |
44 |
|
34 |
Vòng hãm |
20 |
|
35 |
Tấm tam giác màu vàng |
4 |
|
36 |
Tấm tam giác màu xanh lá cây |
2 |