Trang chủ Lớp 4 Tiếng Việt lớp 4 Chính tả bài cánh diều tuổi thơ, Câu 1. Nghe – viết:...

Chính tả bài cánh diều tuổi thơ, Câu 1. Nghe – viết: Cánh diều tuổi thơ (từ đầu đến những vì sao sớm.) Câu 2. Tìm tên các đồ chơi...

Cánh diều tuổi thơ – Chính tả bài cánh diều tuổi thơ. Câu 1. Nghe – viết: Cánh diều tuổi thơ (từ đầu… đến những vì sao sớm.) Câu 2. Tìm tên các đồ chơi hoặc trò chơi . a) Chứa tiếng bắt đầu bằng tr hoặc ch. M : chong chóng, trốn tìm b) Chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã. Câu 3. Miêu tả một trong các đồ chơi hoặc trò chơi nói trên.

Câu 1. Nghe – viết: Cánh diều tuổi thơ (từ đầu… đến những vì sao sớm.)
Câu 2. Tìm tên các đồ chơi hoặc trò chơi .
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng tr hoặc ch.
M : chong chóng, trốn tìm
b) Chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã.
M : ngựa gỗ, thả diều
Câu 3. Miêu tả một trong các đồ chơi hoặc trò chơi nói trên.

Câu 1. Nghe viết
Chú ý các từ ngữ có tiếng bắt đầu bằng ch / tr và thanh hỏi , thanh ngã
Câu 2. Tên các đồ chơi hoặc trò chơi
a. Chứa tiếng bắt đầu bằng tr hoặc ch:
ch: đồ chơi: chong chóng, chó bông, que chuyền, trò chơi: chọi dế, chọi cá, chọi gà, chơi chuyền tr: đồ chơi: trống ếch, trống cơm, cầu trượt.
trò chơi: đánh trống, đấu kiếm, cắm trại, bơi trải 
b. Thanh hỏi: đồ chơi: tàu hỏa, ô tô cứu hỏa, tàu thủy
trò chơi: nhảy ngựa, nhảy dây, thả diều, thả chim, dung dăng dung dẻ…
Thanh ngã: đồ chơi: ngựa gỗ
trò chơi: diễn kịch, bày cỗ.
Câu 3. Miêu tả đồ chơi, trò chơi
– Tả đồ chơi: Các bạn hãy xem chiếc xe điện tử của tôi. Toàn thân nó bằng nhựa. Thùng xe màu cánh gián. Bánh xe màu đen. đèn báo hiệu màu xanh ngọc bích. Mỗi lần tôi vặn nút để xe khởi động, xe phát ra âm thanh rồi chạy tới, chạy lui, đèn sáng lấp loáng trông thật đẹp.