Trang chủ Lớp 4 Tiếng Việt lớp 4 (sách cũ) Chính tả bài chú đất nung, Câu 2. Điền vào ô trốngTiếng...

Chính tả bài chú đất nung, Câu 2. Điền vào ô trốngTiếng bắt đầu bằng s hay X ? Câu 3. Thi tìm các tính từ:Chứa tiếng bắt đầu bằng s hoặc X....

Chú đất nung - Chính tả bài chú đất nung. Câu 2. Điền vào ô trống : a) Tiếng bắt đầu bằng s hay X ?, Câu 3. Thi tìm các tính từ: a) Chứa tiếng bắt đầu bằng s hoặc X.

Câu 2. Điền vào ô trống :
a) Tiếng bắt đầu bằng s hay X ?
Cái Mỹ có một anh lính thật
đẹp. Đấy là một anh lính nho nhỏ,
xinh....bằng đất mẹ mới mua cho Mỹ phiên chợ huyện hôm qua. Lũ trẻ trong.... xúm....lại, đứa nào cũng muốn cầm, sờ vào cái áo màu....lá cây, cái mũ có ngôi....khẩu....đen bóng và cả vào khuôn mặt nho nhỏ, hồng hồng của anh ta nữa. Nhưng cái Mỹ chỉ cho mỗi đứa cầm xem một tí vừa đủ để nó hỏi xong một câu : ".... nhỉ ?”. Cứ như là nó để anh lính cười với bạn nó quá lâu.
Theo HẢi HỒ
b) Tiếng chứa vần ât hay âc ?
Trời vẫn còn.... phất mưa. Đường vào làng nhão nhoét.... dính vào đế dép, chân lên nặng chình chịch. Tôi suýt.... lên tiếng khóc, nhưng nghĩ đến.... nhiều người đang chờ mẹ con tôi, tôi lại ráng đi. Ngôi nhà ấy, vào những ngày tất niên, mẹ con tôi năm nào cũng có mặt. Từ sân vào, qua....tam cấp là lên cái hiên rộng. Ngoại hay ngồi đó....từng trang báo. Cậu Xuân bao giờ cũng là người đầu tiên chạy xuống sân, bổng tôi qua các.... thềm.
Theo TRỌNG CAO
Câu 3. Thi tìm các tính từ:
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng s hoặc X.
M : sung sướng, xấu
b) Chứa tiếng có vần âc hoặc ất.
M : lấc láo, chân thật 

Advertisements (Quảng cáo)

Câu 2.
a. xinh xinh - trong xóm - xúm xít - màu xanh - ngôi sao - khẩu súng - sờ - xinh nhỉ? - sợ.
b. lất phất - đất - nhấc - bật lên - rất nhiều - bậc tam cấp - lật - nhấc bổng - bậc thềm. 
Câu 3. 
a. Tính từ chứa tiếng bắt đầu bằng s/x: sâu, siêng năng, sung sướng, sảng khoái, sáng láng, sáng ngời, sáng ý, sành sỏi, sát sao... xanh, xa, xấu, xanh biếc, xanh non, xanh mướt, xanh rờn, xa vời, xa xôi, xấu xí, xum xuê.
Tính từ chứa tiếng có vần âc / ât: chán thật, thật thà, vất vả, tất tả, tất bật, chật chội, chất phác, chật vật, bất tài, bất nhã, bất phân, khật khưỡng, lất phất, ngất ngưởng, thất vọng, phẫu thuật, phất phơ... lấc cấc, xấc xược, lắc láo, xấc láo...

Bạn đang xem bài tập, chương trình học môn Tiếng Việt lớp 4 (sách cũ). Vui lòng chọn môn học sách mới cần xem dưới đây:

Advertisements (Quảng cáo)