Trang chủ Lớp 4 Tiếng Việt lớp 4 Chính tả bài người tìm đường lên các vì sao, Câu 2.Tìm...

Chính tả bài người tìm đường lên các vì sao, Câu 2.Tìm các tính từCó hai tiếng đều bắt đầu bằng l. M lỏng lẻo, Câu 3. Tìm các từ:Chứa...

Người tìm đường lên các vì sao – Chính tả bài người tìm đường lên các vì sao. Câu 2. a) Tìm các tính từ :Có hai tiếng đều bắt đầu bằng l. M : lỏng lẻo, Câu 3. Tìm các từ: a) Chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n, có nghĩa như sau

Câu 2. a) Tìm các tính từ :
– Có hai tiếng đều bắt đầu bằng l. M : lỏng lẻo
– Có hai tiếng đều bắt đầu bằng n. M : nóng nảy 
b) Điền vào ô trống tiếng có âm / hay iê ?
Ê-đi-xơn rất…. khắc với bản thân. Để có được bất kì một phát…. nào, ông cũng trì làm hết thí…. này đến thí…. khác cho tới khi đạt kết quả. Khi cứu về ắc quy, ông thí…. tới 5000 lần. Khi tìm vật liệu làm dây tóc bóng… con số thí….lên đến 8000 lần.
Câu 3. Tìm các từ:
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n, có nghĩa như sau :
– Không giữ vững được ý chí, thiếu kiên trì trước khó khăn, trở ngại.
– Mục đích cao nhất, tốt đẹp nhất mà người ta phấn đấu để đạt tới.
– Không theo được đúng đường, đúng hướng phải đi.
b) Chứa tiếng có vần im hoặc iêm, có nghĩa như sau :
– Vật dùng để khâu vá, một đầu có mũi nhọn, một đầu có lỗ xâu chỉ.
– Giảm bớt hao phí tiền của, sức lực, thời gian… trong sản xuất hoặc sinh hoạt.
– Bộ phận trung tâm của hệ tuần hoàn, nằm bên trái lồng ngực.

Câu 2. a) Tìm các tính từ:
— Có hai tiếng bắt đầu bằng l: lỏng lẻo, long lanh, lóng lánh, lung linh, lơ lửng, lấp lửng, lập lờ, lặng lẽ, lững lờ, lấm láp, lọ lem, lộng lẫy, lớn lao, lố lăng, lộ liễu.
– Có hai tiếng đều bắt đầu bằng n: nóng này, nặng nề, não nùng, năng nổ, non nớt, nõn nà, nông nổi, no nê, náo nức, nô nức.
b)
Ê-đi-xơn rất nghiêm khắc với bản thân. Để có được bất kì một phát minh nào, ông cũng kiên trì làm hết thí nghiệm này đến thí nghiệm khác cho tới khi đạt kết quả. Khi nghiên cứu về ắc quy, ông thí nghiệm tới 5000 lần. Khi tìm vật liệu làm dây tóc bóng điện, con số thí nghiệm lên đến 8000 lần.
Câu 3. Tìm các từ
a.
– Nản chí (nản lòng)
– Lí tưởng
– Lạc lối (lạc hướng)
b.
– Kim khâu
– Tiết kiệm
– Khâu