Câu 1. Tìm từ cùng nghĩa với dũng cảm:
can đảm, gan góc, gan dạ, can trường, bạo gan, quả cảm, anh dũng, anh hùng,
Tìm từ trái nghĩa với dũng cảm: nhút nhát, hèn nhát, nhát gan, yếu hèn...
Câu 2. Đặt câu với một trong các từ tìm được:
Trong chiến đấu, chỉ những người can đảm, gan dạ mới có thể làm nên những chiến công.
Câu 3. Chọn từ thích hợp trong các từ sau để điền vào chỗ trống: anh dũng, dũng cảm, dũng mãnh.
- Dũng cảm bênh vực lẽ phải.
- Khí thế dũng mãnh.
Advertisements (Quảng cáo)
- Hi sinh anh dũng.
Câu 4. Trong các thành ngữ sau, những thành ngữ nào nói về lòng dũng cảm?
Các thành ngữ nói về lòng dũng cảm:
- Vào sinh ra tử.
- Gan vàng dạ sất.
Câu 5. Đặt câu với một trong hai thành ngữ trên.
Các chiến sĩ Biệt động Sài Gòn đã vào sinh ra tử để đánh cho giậc Mĩ những đòn chí tử.