Trang chủ Lớp 4 Tiếng Việt lớp 4 (sách cũ) Luyện từ và câu: Thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn cho câu,...

Luyện từ và câu: Thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn cho câu, I. NHẬN XÉT.Câu 1.Tìm trạng ngữ trong các câu sau:Câu 2. Đặt câu hỏi cho các trạng ngữ trên:II. LUYỆN TẬP.Câu 1. Tìm trạng...

Con chuồn chuồn nước - Luyện từ và câu: Thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn cho câu. I. NHẬN XÉT.Câu 1.Tìm trạng ngữ trong các câu sau:Câu 2. Đặt câu hỏi cho các trạng ngữ trên:II. LUYỆN TẬP.Câu 1. Tìm trạng ngữ chỉ nơi chốn trong các câu đã cho.Câu 2. Thêm các trạng ngữ chỉ nơi chốn cho các câu sau:

I. NHẬN XÉT

Câu 1.  Tìm trạng ngữ trong các câu sau:

a)   Câu a có trạng ngữ là Trước nhà, có ý nghĩa chỉ nơi chốn.

b)   Câu b có bốn trạng ngữ: Trên các lề phố, trước cổng các cơ quan, trên mặt đường nhựa, từ khắp năm cửa ô trở vào. Các trạng ngữ trên đều có ý nghĩa chỉ rõ nơi chốn diễn ra sự việc nêu trong câu.

Câu 2. Đặt câu hỏi cho các trạng ngữ trên:

-    Mấy cây hoa giấy nở tưng bừng ở đâu?

-    Hoa sấu vẫn nở, vẫn vương vãi ở đâu?

II. LUYỆN TẬP

Câu 1. Tìm trạng ngữ chỉ nơi chốn trong các câu đã cho:

-    Câu thứ nhất có trạng ngữ chỉ nơi chốn là: Trước rạp

-     Câu thứ hai có trạng ngữ chỉ nơi chốn là: Trên bờ

-      Câu thứ ba có trạng ngữ chỉ nơi chốn là: Dưới những mái nhà ẩm nước.

Advertisements (Quảng cáo)

Câu 2. Thêm các trạng ngữ chỉ nơi chốn cho các câu sau:

Cần thêm như sau:

a)   Ở nhà, em giúp bố mẹ làm những công việc gia đình.

b)   Trên lớp, em rất chăm chú nghe giảng và hăng hái phát biểu.

c)  Ngoài vườn, hoa đã nở.

Câu 3. Các câu dưới đây chỉ mới có trạng ngữ chỉ nơi chốn. Hãy thêm những bộ phận cần thiết để hoàn chỉnh các câu ấy.

Cần thêm như sau:

a)   Ngoài đường, xe cộ đi lại tấp nập, ồn ào.

b)   Trong nhà, không khí thật yên tĩnh.

c)  Trên đường đến trường, em thích ngắm cảnh đồng lúa xanh tươi.

d)   Ở bên kia sườn núi, một cánh rừng mới vừa được trồng xong.

Bạn đang xem bài tập, chương trình học môn Tiếng Việt lớp 4 (sách cũ). Vui lòng chọn môn học sách mới cần xem dưới đây:

Advertisements (Quảng cáo)