Trang chủ Lớp 4 Vở thực hành Toán 4 (Kết nối tri thức) Bài 15. Làm quen với dãy số tự nhiên (tiết 1) trang...

Bài 15. Làm quen với dãy số tự nhiên (tiết 1) trang 42 Vở thực hành Toán 4: Viết số liền sau của các số sau: 299, . . . 1 398, . . . c) 9 179, . ....

Hướng dẫn trả lời Câu 1, 2, 3, 4, 5 Bài 15. Làm quen với dãy số tự nhiên (tiết 1) trang 42 Vở thực hành Toán 4 - Vở thực hành Toán - Tập 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S . . . . viết số liền trước của các số sau, viết số liền sau của các số sau, . . . ....

Câu 1

Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a) Số 1 000 000 là số tự nhiên lớn nhất. .........

b) Dãy số 1, 2, 3, 4, 5, ... là dãy số tự nhiên. .........

c) Số đầu tiên của dãy số tự nhiên là số 0. ..........

d) Số liền trước của một số bé hơn số liền sau của số đó 2 đơn vị. ...........

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

- Số tự nhiên bé nhất là 0. Không có số tự nhiên lớn nhất.

- Trong dãy số tự nhiên, hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị.

Answer - Lời giải/Đáp án

a) Số 1 000 000 là số tự nhiên lớn nhất. S

b) Dãy số 1, 2, 3, 4, 5, ... là dãy số tự nhiên. S

c) Số đầu tiên của dãy số tự nhiên là số 0. Đ

d) Số liền trước của một số bé hơn số liền sau của số đó 2 đơn vị. Đ


Câu 2

Viết số liền trước của các số sau:

a) .........., 81

b) ........., 1991

c) .........., 2 045

d) .........., 10 000

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Muốn tìm số liền trước của một số ta lấy số đó trừ đi 1.

Answer - Lời giải/Đáp án

a) 80, 81

b) 1990, 1991

c) 2 044, 2 045

d) 9 999, 10 000


Câu 3

Viết số liền sau của các số sau:

Advertisements (Quảng cáo)

a) 299, ............

b) 1 398, ..........

c) 9 179, ...........

d) 9 999 999, ...........

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Muốn tìm số liền sau của một số ta lấy số đó cộng thêm 1.

Answer - Lời giải/Đáp án

a) 299, 300

b) 1 398, 1 399

c) 9 179, 9 180

d) 9 999 999, 10 000 000


Câu 4

Cho các số sau:

Viết các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn là: ....................................

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

So sánh các số rồi sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn

Answer - Lời giải/Đáp án

Ta có: 9 666 < 9 998 < 9 999 < 10 001.

Viết các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn là: 9 666; 9 998; 9 999; 10 001.


Câu 5

Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

5 ; 10 ; 15 ; 20 ; 25 ; 30 ; ....... ; .......

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Đếm thêm 5 rồi viết số còn thiếu vào chỗ chấm

Answer - Lời giải/Đáp án

Dãy số đã cho là dãy số cách đều 5 đơn vị.

Vậy hai số còn thiếu là 35 ; 40