Câu 1
Hoàn thành bảng sau (theo mẫu).
Để đọc (hoặc viết) số đo diện tích ta đọc (hoặc viết) số trước sau đó đọc tên của kí hiệu đơn vị đo diện tích.
Câu 2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 1 cm2 = .........mm2
2 cm2 = ............ mm2
200 mm2 = ............cm2
b) 1 cm2 30 mm2= ..........mm2
8 cm2 5 mm2 = .............mm2
7 cm2 14mm2 = ...........mm2
Áp dụng cách đổi: 1cm2 = 100 mm2
a) 1 cm2 = 100 mm2
2 cm2 = 200 mm2
200 mm2 = 2 cm2
b) 1 cm2 30 mm2= 130 mm2
Advertisements (Quảng cáo)
8 cm2 5 mm2 = 805 mm2
7 cm2 14mm2 = 714 mm2
Câu 3
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a) Diện tích của một nhãn vở khoảng:
A. 15 mm2
B. 15 cm2
C. 15dm2
D. 15m2
b) Diện tích của hình vuông có cạnh 8 mm là:
A. 81 mm2
B. 64 mm2
C. 32 mm2
D. 64 mm
a) Ước lượng diện tích của nhãn vở rồi chọn đáp án thích hợp
b) Diện tích hình vuông = cạnh x cạnh
a) Chiều dài, chiều rộng của nhãn vở được đo bằng đơn vị cm nên diện tích của một nhãn vở khoảng 15 cm2.
Chọn đáp án B.
b) Diện tích của hình vuông có cạnh 8 mm là 64 mm2
Chọn B