Câu 1
Viết A, B, C, D thích hợp vào chỗ chấm.
a) Nếu con ong bay theo đường ghi các số chẵn thì con ong bay đến bông hoa .........
b) Nếu con ong bay theo đường ghi các số lẻ thì con ong bay đến bông hoa .........
- Các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 là số chẵn
- Các số có chữ số tận cùng là 1; 3; 5; 7; 9 là số lẻ.
a) Nếu con ong bay theo đường ghi các số chẵn thì con ong bay đến bông hoa B
b) Nếu con ong bay theo đường ghi các số lẻ thì con ong bay đến bông hoa C
Câu 2
Viết số thích hợp vào ô trống để được:
a) Dãy số chẵn
b) Dãy số lẻ
Đếm thêm 2 đơn vị để điền các số còn thiếu vào từng dãy.
a) Dãy số chẵn
b) Dãy số lẻ
Câu 3
Advertisements (Quảng cáo)
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
a) - Biết 116 và 118 là hai số chẵn liên tiếp. Hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau ...... đơn vị.
- Biết 117 và 119 là hai số lẻ liên tiếp. Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau ..... đơn vị.
b) - Ba số chẵn liên tiếp: 78; ......; ......
- Ba số lẻ liên tiếp: 67; ......; ......
Hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị.
Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị.
a) - Biết 116 và 118 là hai số chẵn liên tiếp. Hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị.
- Biết 117 và 119 là hai số lẻ liên tiếp. Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị.
b) Ba số chẵn liên tiếp: 78; 80; 82.
Ba số lẻ liên tiếp: 67; 69; 71.
Câu 4
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
Từ hai trong ba thẻ số 7, 4, 5 ta lập được:
- Các số chẵn có hai chữ số là: .................
- Các số lẻ có hai chữ số là: .................
- Các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 là số chẵn
- Các số có chữ số tận cùng là 1; 3; 5; 7; 9 là số lẻ.
Từ hai trong ba thẻ số 7, 4, 5, ta lập được:
- Các số chẵn có hai chữ số là: 74, 74
- Các số lẻ có hai chữ số là: 47 ; 57 ; 75 ; 45