Câu hỏi/bài tập:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 1 yến = .......... kg
10 kg = ..........yến
1 tạ = ........... yến = ........... kg
100 kg = ........ tạ
1 000 kg = ............. tấn
1 tấn = ............tạ = ............. kg
b) 2 tạ = ............kg
4tấn = .......... tạ = ...........kg
3 tạ 60 kg = .......... kg
1 tấn 7 tạ = .............. tạ
Dựa vào các cách đổi:
Advertisements (Quảng cáo)
1 yến = 10 kg
1 tấn = 10 tạ = 100 yến = 1 000 kg
1 tạ = 10 yến = 100 kg
a) 1 yến = 10 kg
10 kg = 1 yến
1 tạ = 10 yến = 100 kg
100 kg = 1 tạ
1000 kg = 1 tấn
1 tấn = 10 tạ = 1 000 kg
b) 2 tạ = 200 kg
4tấn = 40 tạ = 4 000 kg
3 tạ 60 kg = 360 kg
1 tấn 7 tạ = 17 tạ