Câu hỏi/bài tập:
Viết cách đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số thuộc hàng nào, lớp nào (theo mẫu).
Mẫu: 172 938: một trăm bảy mươi hai nghìn chín trăm ba mươi tám
Chữ số 3 thuộc hàng chục, lớp đơn vị
827 389
163 222
390 227
862 003
Đọc số: Dựa vào cách đọc số có tới ba chữ số theo từng lớp, lần lượt từ lớp nghìn đến lớp đơn vị.
Advertisements (Quảng cáo)
Trong số có 6 chữ số, các chữ số từ trái sang phải lần lượt là hàng trăm nghìn, hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị
+ 827 389: Tám trăm hai mươi bảy nghìn ba trăm tám mươi chín.
Chữ số 3 thuộc hàng trăm, lớp đơn vị.
+ 163 222: Một trăm sáu mươi ba nghìn hai trăm hai mươi hai.
Chữ số 3 thuộc hàng nghìn, lớp nghìn.
+ 390 227: Ba trăm chín mươi nghìn hai trăm hai mươi bảy.
Chữ số 3 thuộc hàng trăm nghìn, lớp nghìn.
+ 862 003: Tám trăm sáu mươi hai nghìn không trăm linh ba.
Chữ số 3 thuộc hàng đơn vị, lớp đơn vị.