Câu hỏi/bài tập:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 7 yến 3kg = .........kg
2 yến 5kg = ...........kg
b) 4 tạ 15kg = .......... kg
3 tạ 3yến = ......... yến
c) 5 tấn = .......... yến
1 tấn 89kg = ......... kg
Áp dụng cách đổi:
Advertisements (Quảng cáo)
1 yến = 10kg
1 tạ = 10 yến = 100 kg
1 tấn = 100 yến = 1000kg
a) 7 yến 3kg = 73 kg
2 yến 5kg = 25 kg
b) 4 tạ 15kg = 415 kg
3 tạ 3yến = 33 yến
c) 5 tấn = 500 yến
1 tấn 89kg = 1 089 kg