Trang chủ Lớp 5 Tiếng Anh 5 - Explore Our World (Cánh diều) Unit 2 Value trang 40 – Tiếng Anh 5 Explore Our World:...

Unit 2 Value trang 40 - Tiếng Anh 5 Explore Our World: What do you eat or drink every day?...

Hướng dẫn trả lời tiếng anh lớp 5 Unit 2 Value trang 40 Explore Our World Array - Tiếng Anh 5 - Explore Our World. Look and listen. Repeat. Read and write. Ask and answer...What do you eat or drink every day?

Câu 1

1. Look and listen. Repeat.

(Nhìn và lắng nghe. Lặp lại.)

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Tạm dịch:

Ăn thức ăn tốt.

Trái cây và rau quả rất ngon và tốt cho cơ thể bạn. Họ có vitamin để giúp bạn phát triển to lớn và khỏe mạnh! Hãy nhớ ăn nhiều màu sắc cầu vồng vì mỗi loại trái cây hoặc rau củ đều có những vitamin đặc biệt riêng. Ngoài ra, đừng quên uống nước mỗi ngày. Nó giúp bạn khỏe mạnh và cơ thể bạn yêu thích nó. Bạn cũng có thể uống sữa để xương chắc khỏe hoặc uống nước trái cây để có thêm năng lượng.


Câu 2

2. Read and write.

(Đọc và viết.)

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

beans (n): đậu

chips (n): khoai tây chiên

noodles (n):

ice cream (n): kem

vegetables (n): rau củ

rice (n): gạo

chocolate (n): sô cô la

candies (n): kẹo

sugar (n): đường

yogurt (n): sữa chua

meat (n): thịt

soda (n): nước có ga

Answer - Lời giải/Đáp án

Eat/ Drink a lot

beans

vegetables

Advertisements (Quảng cáo)

yogurt

Eat/ Drink some

meat

rice

noodles

Eat/ Drink a little/ a few

chips

candies

sugar

soda


Câu 3

3. Ask and answer.

(Hỏi và trả lời.)

1. What do you eat or drink every day?

2. Do you eat / drink a lot of beans / candies / ________?

3. Do you think it’s / they’re good for your health?

Answer - Lời giải/Đáp án

1. What do you eat or drink every day?

(Hàng ngày bạn ăn uống gì?)

I eat rice and drink water.

(Tôi ăn cơm và uống nước.)

2. Do you eat / drink a lot of beans / candies /?

(Bạn có ăn/uống nhiều đậu/kẹo/không?)

I eat a lot of beans.

(Tôi ăn rất nhiều đậu.)

3. Do you think it’s / they’re good for your health?

(Bạn có nghĩ nó/chúng tốt cho sức khỏe của bạn không?)

Yes. They are good for my health.

(Đúng. Chúng tốt cho sức khỏe của tôi.)