Câu 1
1. Look and search. Say.
(Nhìn và tìm kiếm. Nói.)
I can see the word airplane. I never go to school by airplane.
(Tôi có thể thấy từ máy bay. Tôi không bao giờ đến trường bằng máy bay.)
I can see the word bus. I often go to school by bus.
(Tôi có thể thấy từ xe buýt. Tôi thường đi học bằng xe buýt.)
I can see the word cycle. I always go to school by cycle.
(Tôi có thể thấy từ xe đạp. Tôi luôn luôn đến trường bằng xe đạp.)
Câu 2
2. Ask and answer.
(Hỏi và trả lời.)
1. Do you take a bus to school?
(Bạn có đi xe buýt tới trường không?)
Advertisements (Quảng cáo)
2. How do you get to school?
(Bạn đến trường bằng cách nào?)
3. How often do you go to Hà Nội /Đà Nẵng / _?
(Bạn có thường xuyên đến Hà Nội /Đà Nẵng / _ không?)
4. How do you go to Hà Nội / Đà Nẵng /_?
(Bạn đi Hà Nội / Đà Nẵng /_ bằng cách nào?)
Câu 3
3. Present.
(Trình bày.)
Tạm dịch:
Jane không đi xe buýt đến trường. Cô ấy luôn đi bộ đến trường. Cô ấy đến Hà Nội hai lần một năm. Cô ấy đến đó bằng tàu hỏa.
Anna takes a bus to school. She gets to school by bus. She go to Đà Nẵng once a month. She go to Đà Nẵng by airplane.
(Anna bắt xe buýt đến trường. Cô ấy đến trường bằng xe buýt. Cô ấy về Đà Nẵng mỗi tháng một lần. Cô ấy đi Đà Nẵng bằng máy bay.)
Alex doesn’t take a bus to school. He gets to school by bike. He often goes to Vinh city twice a week. He goes to Vinh city by train.
(Alex không đi xe buýt đến trường. Anh ấy đến trường bằng xe đạp. Anh ấy thường đến thành phố Vinh hai lần một tuần. Anh ấy đi đến thành phố Vinh bằng tàu hỏa.)