Câu 1
1. Look and listen. Repeat.
(Nhìn và nghe. Nhắc lại.)
a lantern (n): lồng đèn
Lunar New Year (n): tết âm lịch
Mid-Autumn Festival (n): tết trung thu
lucky money (n): tiền lì xì
Halloween (n): lễ hội hóa trang
Christmas (n): giáng sinh
a costume (n): trang phục
a lion dance (n): múa sư tử
Câu 2
2. Look. Point and say.
(Nhìn. Chỉ và nói.)
a lantern (n): lồng đèn
Lunar New Year (n): tết âm lịch
Mid-Autumn Festival (n): tết trung thu
lucky money (n): tiền lì xì
Halloween (n): lễ hội hóa trang
Christmas (n): giáng sinh
a costume (n): trang phục
a lion dance (n): múa sư tử
Advertisements (Quảng cáo)
Câu 3
3. Read. Listen and check.
(Đọc. Nghe và kiểm tra.)
Lunar New Year (n): tết âm lịch
Mid-Autumn Festival (n): tết trung thu
Halloween (n): lễ hội hóa trang
Christmas (n): giáng sinh
Câu 4
4. Make cards. Ask and answer.
(Làm thiệp. Hỏi và trả lời.)
Do you light lanterns during Christmas or Mid-Autumn Festival?
(Bạn thắp đèn lồng vào dịp Giáng sinh hay Trung thu?)
I light lanterns during Mid-Autumn Festival.
(Tôi thắp đèn lồng vào dịp Trung thu.)
Do you get lucky money during Halloween or Lunar New Year?
(Bạn nhận tiền lì xì vào Halloween hay Tết Âm lịch?)
I get lucky money during Lunar New Year.
(Tôi nhận tiền lì xì vào dịp Tết Âm lịch.)