Câu 1
1. Listen to the story and repeat.
(Nghe câu chuyện và nhắc lại.)
Câu 2
2. Listen and say.
(Nghe và nói.)
1. Cấu trúc hỏi, xin phép một cách lịch sự với "Could”:
Could + S + động từ nguyên thể (+ ,please)?
Ví dụ:
Could you healp me, please?
(Bạn có thể giúp tôi không?)
Could I have some ice tea, please?
(Cho tôi chút trà đá được không?)
2. Danh từ đếm được, danh từ không đếm được
Ta có thể thêm số đếm vào phía trước danh từ đếm được, không thể thêm vào trước danh từ không đếm được. Có thể thêm "some” phía trước danh từ không đếm được.
Ví dụ:
one onion (một củ hành tây)
two/three/... onions (hai/ba/... củ hành tây)
some meat (một ít thịt)
some water (một ít nước)
Lưu ý: Thêm s/es vào sau danh từ đếm được số nhiều.
Câu 3
3. Complete the sentences.
(Hoàn thành câu.)
1. Could I have ______onion, please?
2. ______ you help me, please?
3. Could we have ______ ice tea, please?
4. ______ I have ______ bananas, please?
Advertisements (Quảng cáo)
1. one |
2. Could |
3. some |
4. Could - two/three... |
1. Could I have one onion, please?
(Làm ơn lấy cho tôi một củ hành tây được không?)
2. Could you help me, please?
(Bạn giúp tôi được không?)
3. Could we have some ice tea, please?
(Làm ơn cho tôi it trà đá nhé?)
4. Could I have three bananas, please?
(Làm ơn lấy cho tôi 3 quả chuối nhé?)
Câu 4
4. Write.
(Viết.)
1. a sandwich, please? |
3. have some soda, please? |
2. some pizza, please? |
4. I have an apple, please? |
1. Could I have a sandwich, please?
(Con ăn một cái bánh kẹp được không ạ?)
2. Could we have some pizza, please?
(Bọn con ăn pizza được không ạ?)
3. Could we have some soda, please?
(Bọn con uống nước có gas được không ạ?)
4. Could I have an apple, please?
(Con ăn một quả táo được không ạ?)