Câu 1
1. Listen to the story and repeat.
(Nghe câu chuyện và nhắc lại.)
Câu 2
2. Listen and say.
(Nghe và nói.)
Cấu trúc "Có cái gì đó” ở thì quá khứ đơn
- Khẳng định: There was/were + danh từ + .....
There was a park in our town 50 years ago.
(Đã từ có một công viên trong thị trấn của chúng ta 50 năm trước.)
There were some funny trains 100 years go.
(Có vài con tàu rất hài hước vào 100 năm trước.)
- Phủ định: There wasn’t/weren’t + danh từ + ....
There wasn’t a bus station in our town 50 years ago.
(Không có trạm xe buýt nào ở trong thị trấn của chúng ta 50 năm trước.)
There weren’ta any planes 200 years ago.
(Không có cái máy bay nào 200 năm trước.)
Lưu ý:
He/she/it/danh từ số ít/1 tên riêng duy nhất + was/wasn’t
We/you/they/danh từ số nhiều/2 tên riêng trở lêb + were/weren’t
Hội thoại:
A: In Ha Long Bay, there were lots of boats.
(Từng có rất nhiều thuyền ở Vịnh Hạ Long.)
B: Wow! Ha Long Bay is beautiful.
(Ôi. Vịnh Hạ Long thật đẹp)
Câu 3
3. Complete the sentences.
(Hoàn thành câu.)
1. There ______ a park in our town 100 years ago.
2. There _____ trains 100 years ago.
3. There ______ a supermarket in the town 10 years ago.
4. There ______ lots of buses 20 years ago.
1. was |
Advertisements (Quảng cáo) 2. were |
3. was |
4. were |
1. There was a park in our town 100 years ago.
(Có một cái công viên ở thị trấn của tôi 100 năm trước.)
2. There were trains 100 years ago.
(Có tàu hỏa 100 năm trước.)
3. There was a supermarket in the town 10 years ago.
(Có một cái siêu thị ở thị trấn 100 năm trước.)
4. There were lots of buses 20 years ago.
(Có nhiều xe buýt 20 năm trước.)
Câu 4
4. Look and write about a party last Saturday.
(Nhìn và viết về buổi tiệc thứ 7 tuần trước.)
Let’s talk: There weren’t any scooters 30 years ago.
(Không có chiếc xe tay ga nào vào 30 năm trước.)
1. wasn’t |
2. were |
3 weren’t |
4. were |
5. were |
6. was |
1. There wasn’t a singer at the party on Saturday.
(Không có ca sĩ ở bữa tiệc thứ 7.)
2. There were some children at the party.
(Có nhiều bạn nhỏ ở bữa tiệc.)
3. There wasn’t any flowers in the room.
(Không có bông hoa nào ở trong phòng.)
4. There were lots of sandwiches at the party.
(Có nhiều bánh mì kẹp ở bữa tiệc.)
5. There were some balloons in the room.
(Có nhiều bóng bay trong phòng.)
6. There was a TV in the room.
(Có một chiếc TV ở trong phòng.)