Trang chủ Lớp 5 Tiếng Việt lớp 5 (sách cũ) Chính tả: Mùa thảo quả trang 114 sgk Tiếng Việt lớp 5,...

Chính tả: Mùa thảo quả trang 114 sgk Tiếng Việt lớp 5, Tìm các từ ngữ chứa tiếng ghi ở mỗi cột...

Mùa thảo Quả - Chính tả: Mùa thảo quả trang 114 sgk Tiếng Việt lớp 5. Tìm các từ ngữ chứa tiếng ghi ở mỗi cột

CHÍNH TẢ                    Mùa thảo quả

Bài tập 1: NGHE - VIẾT

-  Viết đúng chính tả trình bày đúng một đoạn văn trong bài mùa thảo quả.

-  Chú ý viết đúng các từ ngữ dễ viết sai: nảy, lặng lẽ, mưa rây, rực lên, chứa lửa, chứa nắng...

LUYỆN TẬP

Bài tập 2:

a) Các từ có âm đầu s/x

sổ sách, vắt sổ, sổ mũi, cửa sổ...

sơ sài, sơ lược, sơ qua, sơ sinh...

su su, cao su, su hào...

bát sứ, sứ giả, thiên sứ...

xổ số, xổ lòng...

xơ mướp, xơ mít, xơ xác...

đồng xu, xu thế, xu hướng...

xứ sở, biệt xứ, xa xứ...

b) Các từ có âm cuối t/c

bát ngát, bát ăn, bát đũa...

đôi mắt, kính mắt, nước mắt...

tất cả, tất tả, đôi tất, tất bật...

mứt tết, hộp mứt, mứt dừa...

chú bác, bác bỏ, phản bác, bác học...

thắc mắc, mắc áo, mắc bệnh, mắc màn...

Advertisements (Quảng cáo)

tấc đất, tấc vàng, một tấc... 

mức độ, mức lương, mức sống, hạn mức...

 Bài tập 3:

Nghĩa của các từ đơn ở dòng thứ nhất (sóc, sói, sẻ, sáo, sít, sên, sam, sò, sứa, sán...) đều chỉ tên các con vật.

Nghĩa các từ đơn ở dòng thứ hai (sả, si, sung, sen, sim, sâm, sắn, sấu, sậy, sồi...) đều chỉ tên các loài cây.

Tiếng có nghĩa nếu thay âm đầu s bằng x

- xóc (đòn xóc, xóc xóc đồng xu...)

- xói (xói mòn, xói lở...)

- xẻ (xẻ núi, xẻ gỗ...)

- xáo (xáo trộn... )

- xít (ngồi xít vào nhau)

- xam (ăn xam)

- xán (xán lại gần)

- xả (xả thân)

- xi (xi đánh giày)

- xung (nổi xung, xung trận)

- xen (xen kẽ)

- xâm (xâm hại, xâm phạm..)

- xắn (xắn tay)

- xấu (xấu xí)

b)

1 an - at: man mát, ngan ngát, sàn sạt, chan chát... ang - ac: khang khác, nhang nhác, bàng bạc, càng cạc...
2 ôn - ôt: sồn sột, dôn dốt, tôn tốt, mồn một... ông - ôc: xồng xộc, công cốc, tông tốc, cồng cộc...
3 un - ut: vùn vụt, ngùn ngụt, vun vút, chùn chụt... ung - uc: sùng sục, khùng khục, cung cúc, nhung nhúc, trùng trục...

Bạn đang xem bài tập, chương trình học môn Tiếng Việt lớp 5 (sách cũ). Vui lòng chọn môn học sách mới cần xem dưới đây:

Advertisements (Quảng cáo)