Trang chủ Lớp 5 Tiếng Việt lớp 5 (sách cũ) Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về môi trường trang...

Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về môi trường trang 115 sgk Tiếng Việt lớp 5, Ghép tiếng bảo với mỗi tiếng sau để tạo thành từ phức...

Mùa thảo Quả - Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về môi trường trang 115 sgk Tiếng Việt lớp 5. Ghép tiếng bảo với mỗi tiếng sau để tạo thành từ phức

LUYỆN TỪ VÀ CÂU

Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường

 Bài tập 1:  Lời giải

a) Phân biệt nghĩa các cụm từ:

- Khu dân cư: Khu vực dành cho dân ở.

- Khu sản xuất: Khu vực làm việc của nhà máy, xí nghiệp.

- Khu bảo tồn thiên nhiên: Khu vực trong đó có các loài cây, con vật và quan thiên nhiên được bảo vệ giữ gìn, lâu dài.

b) Nối

Sinh vật : tên gọi chung các vật sống, bao gồm động vật, thực vật và vi sinh vật, có sinh ra, lớn lên và chết.

Sinh thái: quan hệ giữa sinh vật (kể cả người) với môi trường xung quanh.

Hình thái: hình thức biểu hiện ra bên ngoài của sự vật có thể quan sát được.

  Bài tập 2: Lời giải

Advertisements (Quảng cáo)

- Bảo đảm (đảm bảo): làm cho chắc chắn, thực hiện được, giữ gìn được.

- Bảo hiểm: giữ gìn đề phòng tai nạn, trả khoản tiền thỏa thuận khi có nạn xảy đến với người đóng bảo hiểm.

- Bảo quản: giữ gìn cho khỏi hư hỏng hoặc hao hụt.

- Bảo tàng: cất giữ những tài liệu, hiện vật có ý nghĩa lịch sử.

- Bảo toàn: giữ cho nguyên vẹn không để suy chuyển mất mát.

- Bảo tồn: giữ lại, không để mất đi.

- Bảo trợ: đỡ đầu và giúp đỡ.

- Bảo vệ: chống lại mọi xâm phạm, để giữ cho nguyên vẹn.

Bài tập 3: Lời giải

Thay từ bảo vệ bằng giữ gìn hay gìn giữ.

Chúng em bảo vệ môi trường sạch đẹp

Bạn đang xem bài tập, chương trình học môn Tiếng Việt lớp 5 (sách cũ). Vui lòng chọn môn học sách mới cần xem dưới đây:

Advertisements (Quảng cáo)