Bài 2. Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị đo là ki-lô-gam:
\(2\) kg \(50\) g; \(45\) kg \(23\) g; \(10\) kg \(3\) g; \( 500\) g.
b) Có đơn vị đo là tạ:
\(2\) tạ \(50\) kg; \(3\) tạ \(3\) kg; \(34\) kg; \( 450\)kg
a) \(2\) kg \(50\) g = \(2{{50} \over {1000}}\) kg = \(2,05\) kg;
Advertisements (Quảng cáo)
\(45\) kg \(23\) g = \(45{{23} \over {1000}}\) kg = \(45,023\) kg;
\(10\) kg \(3\) g = \(10{3 \over {1000}}\) kg = \(10,003\) kg;
\( 500\) g = \({{500} \over {1000}}\) kg = \(0,5\) kg.
b) \(2\) tạ \(50\) kg = \(2{{50} \over {100}}\) tạ = \(2,5\) tạ;
\(3\) tạ \(3\) kg = \(3{3 \over {100}}\) tạ = \(3,03\) tạ;
\(34\) kg = \({{34} \over {100}}\) tạ = \( 0,34\) tạ;
\( 450\) kg = \(400\) kg + \(50\) kg = \(4\) tạ \(50\) kg = \(4{{50} \over {100}}\) tạ = \(4,5\) tạ.