Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân. Bài 2 trang 46- Tiết 11 sgk Toán 5 - Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
Bài 2. Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị đo là ki-lô-gam:
2 kg 50 g; 45 kg 23 g; 10 kg 3 g; 500 g.
b) Có đơn vị đo là tạ:
2 tạ 50 kg; 3 tạ 3 kg; 34 kg; 450kg
a) 2 kg 50 g = 2501000 kg = 2,05 kg;
Advertisements (Quảng cáo)
45 kg 23 g = 45231000 kg = 45,023 kg;
10 kg 3 g = 1031000 kg = 10,003 kg;
500 g = 5001000 kg = 0,5 kg.
b) 2 tạ 50 kg = 250100 tạ = 2,5 tạ;
3 tạ 3 kg = 33100 tạ = 3,03 tạ;
34 kg = 34100 tạ = 0,34 tạ;
450 kg = 400 kg + 50 kg = 4 tạ 50 kg = 450100 tạ = 4,5 tạ.