Trang chủ Lớp 5 Vở bài tập Địa lí 5 Câu 3 trang 56 Vở bài tập Địa lí 5: Hoàn thành...

Câu 3 trang 56 Vở bài tập Địa lí 5: Hoàn thành hai bảng sau:...

Câu 3 trang 56 Vở bài tập Địa lí 5. – Hoạt động kinh tế. Bài 29. Ôn tập – VBT Địa lí 5

Advertisements (Quảng cáo)

Hoàn thành hai bảng sau:

a) Bảng 1 (Châu Á, châu Âu, châu Phi):

 

Châu Á

Châu Âu

Châu Phi

– Vị trí (thuộc bán cầu nào)

– Thiên nhiên (đặc điểm nổi bật)

– Dân cư

– Hoạt động kinh tế

+ Một số sản phẩm công nghiệp.

+ Một số sản phẩm nông nghiệp.

 

 

 

 b) Bảng 2 (châu Mĩ, châu Đại Dương, châu Nam Cực):

 

Châu Mĩ

Châu Đại Dương

Châu Nam Cực

– Vị trí (thuộc bán cầu nào)

– Thiên nhiên (đặc điểm nổi bật)

– Dân cư

– Hoạt động kinh tế

+ Một số sản phẩm công nghiệp.

+ Một số sản phẩm nông nghiệp.

 

 

 

a) Bảng 1 (Châu Á, châu Âu, châu Phi):

 

Châu Á

Châu Âu

Châu Phi

– Vị trí (thuộc bán cầu nào)

 

+ Bán cầu Bắc (từ gần cực Bắc đến quá Xích đạo)

+ Nằm ở phía Tây châu Á, thuộc bán cầu Bắc.

+ Đại bộ phận lãnh thổ nằm giữa hai đường chí tuyến, có đường xích đạo đi qua giữa lãnh thổ.

– Thiên nhiên (đặc điểm nổi bật)

+ Núi và cao nguyên chiếm 3/4 diện tích, nhiều vùng núi cao, đồ sộ.

+ Đủ các đới khí hậu và thiên nhiên đa dạng.

+ Đồng bằng chiếm 2/3 diện tích, kéo dài từ tay sang đông; đồi núi chiếm 1/3 diện tích.

+ Khí hậu ôn hòa.

+ Địa hình tương đối cao.

+ Khí hậu nóng và khô bậc nhất thế giới, đại bộ phận lãnh thổ là hoang mạc và xa – van.

Advertisements (Quảng cáo)

– Dân cư

+ Số dân đông nhất thế giới, đa số người da vàng.

+ Dân cư chủ yếu là người da trắng.

+ Hơn 1/3 dân số là người da đen, dân cư

– Hoạt động kinh tế

+ Một số sản phẩm công nghiệp.

+ Một số sản phẩm nông nghiệp.

+ Nông nghiệp là chủ yếu, một số nước công nghiệp phát triển.

+ Nông nghiệp: lúa gạo, lúa mì, bông, cao su, cà phê, cây ăn quả, trâu, bò, lợn, gia cầm, thủy sản…

+ Công nghiệp: khoáng sản, máy móc.

+ Nền kinh tế nhiều nước phát triển.

+ Công nghiệp: máy bay, ô tô, thiết bị, hàng điện tử, len dạ, dược phẩm, mĩ phẩm.

+ Kinh tế chậm phát triển.

+ Nông nghiệp: ca cao, cà phê, bông, lạc.

+ Công nghiệp: khoáng sản (vàng, kim cương, phốt phát, dầu khí

b) Bảng 2 (châu Mĩ, châu Đại Dương, châu Nam Cực):

 

Châu Mĩ

Châu Đại Dương

Châu Nam Cực

– Vị trí (thuộc bán cầu nào)

+ Ở bán cầu Tây

+ Ở bán cầu Nam

+ Ở bán cầu Nam

– Thiên nhiên (đặc điểm nổi bật)

+ Thiên nhiên đa dạng và phong phú.

+ Trải trên nhiều đới khí hậu.

+ Khí hậu khô hạn, thực vật và động vật độc đáo.

 

+ Chậu lục lạnh nhất. Bề mặt phủ lớp băng dày.

 

– Dân cư

+ Phần lớn là dân nhập cư.

+ Chủ yếu người bản địa có da màu sẫm, mắt đen, tóc xoăn.

+ Không có dân cư sinh sống.

– Hoạt động kinh tế

+ Một số sản phẩm công nghiệp.

+ Một số sản phẩm nông nghiệp.

+ Nền nông nghiệp tiên tiến: lúa mì, bông, lợn, bò sữa cam, nho…

+ Công  nghiệp hiện đại: điện tử, hàng không vũ trụ.

+ Nền kinh tế phát triển.

+ Xuất khẩu lông cửu, len, thịt bò và sữa.

+ Công nghiệp năng lượng, khai khoáng, luyện kim, chế tạo máy, chế biến thực phẩm phát triển mạnh.