Trang chủ Lớp 5 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 Luyện từ và câu – Luyện tập về từ nhiều nghĩa trang...

Luyện từ và câu – Luyện tập về từ nhiều nghĩa trang 45, 46 vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tập 1: Luyện từ và câu –...

Luyện từ và câu – Luyện tập về từ nhiều nghĩa. 1. Nối mỗi câu ở cột A với lời giải nghĩa từ chạy thích hợp ở cột B . Luyện từ và câu – Luyện tập về từ nhiều nghĩa trang 45, 46 Vở bài tập (SBT) Tiếng Việt lớp 5 tập 1 – Luyện từ và câu – Luyện tập về từ nhiều nghĩa

Advertisements (Quảng cáo)

Luyện từ và câu – Luyện tập về từ nhiều nghĩa

1. Nối mỗi câu ở cột A với lời giải nghĩa từ chạy thích hợp ở cột B:

2. Dòng nào dưới đây nêu đúng nét nghĩa chung của từ chạy có trong tất cả các câu trên ? Đánh dấu ✓ vào ô vuông trước ý trả lời đúng:

□ Sự di chuyển.

□ Sự vận động nhanh.

□ Di chuyển bàng chân.

3. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu có từ ăn được dùng với nghĩa gốc :

a) Bác Lê lội ruộng nhiều nên bị nước ăn chân.

b) Cứ chiều chiều, Vũ lại nghe tiếng còi tàu vào cảng ăn than.

c) Hôm nào cũng vậy, cả gia đình tôi cùng ăn với nhau bữa cơm tối rất vui vẻ.

4. Chọn một trong hai từ đi hoặc đứng, đặt câu để phân biệt các nghĩa của từ ấy.

a) Đi

– Nghĩa 1 : tự di chuyển bằng bàn chân.

– Nghĩa 2 : mang (xỏ) vào chân hoặc tay để che, giữ.

b) Đứng

– Nghĩa 1 : ở tư thế thân thẳng, chân đặt trên mặt nền.

– Nghĩa 2 : ngừng chuyển động

Advertisements (Quảng cáo)

1. 

2. 

Chọn: ✓ Sự vận động nhanh.

3. 

Chọn: c) Hôm nào cũng vậy, cả gia đình tôi cùng ăn với nhau bữa cơm tối rất vui vẻ.

4. 

a) Đi :

– Nghĩa 1 : tự di chuyển bằng bàn chân.

VD : Em gái tôi đang chập chững tập đi.

– Nghĩa 2 : mang (xỏ) vào chân hoặc tay để che, giữ.

VD : Mẹ nhắc tôi khi đi giày phải cột dây cho cẩn thận.

b) Đứng

– Nghĩa 1 : ở tư thế thân thẳng, chân đặt trên mặt nền.

VD : Cả lớp đứng nghiêm chào cờ.

– Nghĩa 2 : ngừng chuyển động

VD : Thảo đứng trước cửa lớp chờ tôi.