Thực hiện phép cộng, trừ hai phân số. Hướng dẫn giải Bài 6.21 trang 11 sách bài tập Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống - Bài 25: Phép cộng và phép trừ phân số. Điền số thích hợp vào bảng sau...
Điền số thích hợp vào bảng sau:
a |
\(\dfrac{1}{5}\) |
\(\dfrac{12}{17}\) |
\(\dfrac{3}{4}\) |
\(\dfrac{-7}{30}\) |
\(\dfrac{2}{3}\) |
b |
\(\dfrac{4}{5}\) |
\(\dfrac{-21}{17}\) |
\(\dfrac{5}{12}\) |
\(\dfrac{8}{45}\) |
\(\dfrac{5}{4}\) |
a+b |
|||||
a-b |
Thực hiện phép cộng, trừ hai phân số
a |
\(\dfrac{1}{5}\) |
\(\dfrac{12}{17}\) |
Advertisements (Quảng cáo) \(\dfrac{3}{4}\) |
\(\dfrac{-7}{30}\) |
\(\dfrac{2}{3}\) |
b |
\(\dfrac{4}{5}\) |
\(\dfrac{-21}{17}\) |
\(\dfrac{5}{12}\) |
\(\dfrac{8}{45}\) |
\(\dfrac{5}{4}\) |
a+b |
1 |
\(\dfrac{-9}{17}\) |
\(\dfrac{7}{6}\) |
\(\dfrac{-1}{18}\) |
\(\dfrac{23}{12}\) |
a-b |
\(\dfrac{-3}{5}\) |
\(\dfrac{33}{17}\) |
\(\dfrac{1}{3}\) |
\(\dfrac{-37}{90}\) |
\(\dfrac{-7}{12}\) |