Trang chủ Lớp 6 Sách bài tập Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo Bài 2 trang 14 SBT Toán 6 – Chân trời sáng tạo:...

Bài 2 trang 14 SBT Toán 6 - Chân trời sáng tạo: Tính: \({2. 10^3} + {7. 10^2} + 8.10 + 7\) \({19. 10^3} + {5. 10^2} + 6. 10\) \({2. 10^3} + {7. 10^2} + 8.10 + 7\)...

Câu a, Câu b, Hướng dẫn giải bài 2 trang 14 sách bài tập (SBT) Toán 6 - Chân trời sáng tạo - Bài 4. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Tính: \({2. 10^3} + {7. 10^2} + 8.10 + 7\) \({19. 10^3} + {5. 10^2} + 6. 10\) \({2. 10^3} + {7. 10^2} + 8.10 + 7\)

Tính:

a) \({2.10^3} + {7.10^2} + 8.10 + 7\)

b) \({19.10^3} + {5.10^2} + 6.10\)

Câu a

a) \({2.10^3} + {7.10^2} + 8.10 + 7\)

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Viết tổng đã cho về giống phân tích cấu tạo số rồi suy ra tổng là số có cấu tạo số tương ứng.

Answer - Lời giải/Đáp án

a) \({2.10^3} + {7.10^2} + 8.10 + 7\)

\( = 2.1000 + 7.100 + 8.10 + 7\)

\( = 2787\)


Advertisements (Quảng cáo)

Câu b

b) \({19.10^3} + {5.10^2} + 6.10\)

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Viết tổng đã cho về giống phân tích cấu tạo số rồi suy ra tổng là số có cấu tạo số tương ứng.

Answer - Lời giải/Đáp án

b) \({19.10^3} + {5.10^2} + 6.10\)

\( = 19.1000 + 5.100 + 6.10\)

\( = (10 + 9).1000 + 5.100 + 6.10\)

\( = 10.1000 + 9.1000 + 5.100 + 6.10\)

\( = 1.10000 + 9.1000 + 5.100 + 6.10 + 0\)

= 19560.

Advertisements (Quảng cáo)