Trang chủ Lớp 6 Sách bài tập Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo Bài 6 trang 35 SBT Toán 6 – Chân trời sáng tạo:...

Bài 6 trang 35 SBT Toán 6 - Chân trời sáng tạo: Quy đồng mẫu các phân số (có sử dụng bội chung nhỏ nhất) \(\frac{3}{{44}} ;\frac{{11}}{{18}} ;\frac{5}{{36}} \) \(\frac{3}{{16}} ;\frac{5}{{24}}...

Bước 1. Tìm BCNN của các mẫu số Bước 2. Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu số Bước 3. Hướng dẫn trả lời bài 6 trang 35 sách bài tập (SBT) Toán 6 - Chân trời sáng tạo - Bài 13. Bội chung. Bội chung nhỏ nhất. Quy đồng mẫu các phân số (có sử dụng bội chung nhỏ nhất)...

Question - Câu hỏi/Đề bài

Quy đồng mẫu các phân số (có sử dụng bội chung nhỏ nhất)

a) \(\frac{3}{{44}} ;\frac{{11}}{{18}} ;\frac{5}{{36}} \)

b) \(\frac{3}{{16}} ;\frac{5}{{24}} ;\frac{{21}}{{56}} \)

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Bước 1. Tìm BCNN của các mẫu số

Bước 2. Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu số

Bước 3. Nhân tử số và mẫu số của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng.

Advertisements (Quảng cáo)

Answer - Lời giải/Đáp án

a) Ta có: 396 là BCNN(44, 18, 36)

Mà 396 = 44. 9; 396 = 18. 22; 396 = 36. 11

Do đó: \(\frac{3}{{44}} = \frac{{3.9}}{{44.9}} = \frac{{27}}{{396}};\frac{{11}}{{18}} = \frac{{11.22}}{{18.22}} = \frac{{242}}{{396}};\frac{5}{{36}} = \frac{{5.11}}{{36.11}} = \frac{{55}}{{396}};\)

b) Ta có: 336 là BCNN(16, 24, 56)

Mà 336 = 16. 21; 336 = 24. 14; 336 = 56. 6

Do đó: \(\frac{3}{{16}} = \frac{{3.21}}{{16.21}} = \frac{{63}}{{336}};\frac{5}{{24}} = \frac{{5.14}}{{24.14}} = \frac{{70}}{{336}};\frac{{21}}{{56}} = \frac{{21.6}}{{56.6}} = \frac{{126}}{{336}};\)

Advertisements (Quảng cáo)