Trang chủ Lớp 6 SBT Tiếng Anh lớp 6 mới (sách cũ) Reading trang 19 Unit 3 Sách Bài Tập (SBT) tiếng Anh lớp...

Reading trang 19 Unit 3 Sách Bài Tập (SBT) tiếng Anh lớp 6 mới: Tổng hợp bài tập Reading unit 3 có đáp án và lời giải...

Tổng hợp bài tập Reading unit 3 có đáp án và lời giải chi tiết. Reading - trang 19 Unit 3 Sách Bài Tập (SBT) tiếng Anh lớp 6 mới - Unit 3. My Friends - Những người bạn của tôi

READING

1 Read the interview between 4Teen magazine reporter and Miss Hong, a teacher, about being a good friend. Then complete this sentence.
[ Đọc bài phỏng vấn giữa phóng viên tạp chí 4Teen và cô Hồng, một giáo viên, về việc là một người bạn tốt. Sau đó hoàn thành câu.]

A good friend is [ Một người bạn tốt là.................]
Reporter: So, Miss Hong, what are the qualities of a good friend do you think?
[ Cô Hồng, cô nghĩ những đức tính của một người bạn tốt là gì?]

Miss Hong: I think good friends are reliable. They never lie to you. They always listen to you. And they help you. They’re always there when you need them, in good or bad times.
[ Tôi nghĩ những người bạn tốt rất đáng tin cậy. Họ không bao giờ nói dối bạn. Họ luôn lắng nghe bạn. Và họ giúp đỡ bạn. Họ luôn bên bạn khi bạn cần, bất kể những lúc vui buồn.]

Reporter: But do we have to be similar? [ Nhưng họ có phải có điểm chung gì không?]

Miss Hong: Not necessarily. It’s best if friends have similar interests, you know, like listening to pop music or playing basketball, but we also respect the differences in others.
[ Không cần thiết. Tốt nhất nếu những người bạn có sở thích giống nhau, bạn biết đó, thích nghe nhạc pop hay chơi bóng rổ, nhưng chúng ta cũng phải tôn trọng những cái khác nhau của người khác.]

Reporter: Definitely. By the way, what do you often do with your friends? [ Chắc chắn rồi. Cô này, cô thường làm gì với bạn của mình?]

Miss Hong: Oh ... we do lots of things, like biking, swimming... and of course shopping! [ Ồ chúng tôi làm nhiều thứ lắm, chẳng hạn như đi xe đạp, bơi lội...và dĩ nhiên là mua sắm.]

Đáp án:
A good friend is honest, reliable, attentive, supportive, always there when you need him/her.

Advertisements (Quảng cáo)

[ Một người bạn tốt thì thật thà, đáng tin, chú ý, ủng hộ, luôn bên bạn khi bạn cần.]


2 What does she think a good friend should do? Circle the best answers.
[ Cô ấy nghĩ một người bạn tốt nên làm gì? Khoanh tròn câu trả lơi.]

1.A good friend listens to you. [ Một người bạn tốt lắng nghe bạn]
2. A good friend sometimes lies to you. [ Một người bạn tốt thỉnh thoảng nói dối bạn.]
3. A good friend helps you.[ Một người bạn tốt giúp đỡ bạn.]
4. A good friend always likes the same things as you. [ Một người bạn tốt thích những thứ giống như bạn.]
5. A good friend shares happy and sad times with you. [ Một người bạn tốt chia sẻ với bạn những lúc vui buồn.]

Đáp án: 1, 3, 5

3 Do you agree with Miss Hong? What do you think a good friend should do?
[ Bạn có đồng ý với cô Hồng không? Bạn nghĩ một người bạn tốt nên làm gì?]

Đáp án:

I strongly agree with Miss Hong. I think a good friends should help me when I need, share with me all good and bad times, and honestly point out my weakness so that we can be best friends forever.

[ Tôi cực kỳ đồng ý với cô Hồng. Tôi nghĩ một người bạn tốt nên giúp đỡ tôi khi tôi cần, chia sẻ với tôi những lúc vui buồn và thẳng thắn chỉ ra những điểm yếu kém của tôi để chúng tôi mãi là bạn tốt nhất của nhau.]

Bạn đang xem bài tập, chương trình học môn SBT Tiếng Anh lớp 6 mới (sách cũ). Vui lòng chọn môn học sách mới cần xem dưới đây:

Advertisements (Quảng cáo)