New Words a
a. Fill in the blanks with the opposite adjectives. Listen and repeat.
(Điền vào chỗ trống với các tình từ trái nghĩa. Nghe và lặp lại.)
fantastic funny great exciting |
terrible – fantastic
sad - __________
awful - __________
boring - __________
- fantastic (a): thú vị
- funny (a): hài hước
- great (a): tuyệt vời
- exciting (a): thú vị
- terrible (a): kinh khủng
- sad (a): buồn
- awful (a): tồi tệ
- boring (a): nhàm chán
terrible – fantastic (kinh khủng >< tuyệt vời)
sad - funny(buồn >< vui)
awful - great (tồi tệ >< tuyệt vời)
boring - exciting (nhàm chán >< thú vị)
New Words b
b. Talk about kinds of movies you like and don’t like using the adjectives.
(Nói về các thể loại phim em thích và không thích sử dụng các tính từ.)
I think action movies are exciting.
(Tôi nghĩ phim hành động thì thú vị.)
I think animated movies are funny and horror movies are terrible.
(Tôi nghĩ phim hoạt hình thì hài hước và phim kinh dị thì thật đáng sợ.)
Reading a
a. Tina wrote two movie reviews for her blog. Underline the correct final sentences.
(Tina đã viết hai bài nhận xét về phim trên nhật ký điện tử. Gạch sưới các câu kết đúng.)
Picture Day
I watched Picture Day yesterday. It was a very sad drama about two sisters. There was no action or adventure in this movie. The story was boring. The sisters just talked all the time. I usually like dramas, but this was terrible. Don’t watch this movie! / This was a great movie!
Sally’s Travels
I saw Sally’s Travels last week. I don’t always like action movies, but this was fantastic. The story showed the hero, Sally, traveling in Australia and it was very, very exciting! Sally was very funny. She fell in the river and I laughed so much. This was terrible! / What a fantastic movie!
Tạm dịch bài đọc:
Picture Day
Tôi đã xem Picture Day ngày hôm qua. Đó là một bộ phim rất buồn về hai chị em gái. Không có hành động hay phiêu lưu trong bộ phim này. Câu chuyện thật nhàm chán. Hai chị em chỉ nói chuyện suốt. Tôi thường thích kịch, nhưng vở kịch này thật khủng khiếp. Đừng xem bộ phim này!
Sally’s Travels
Tôi đã xem Sally’s Travels tuần trước. Tôi không phải lúc nào cũng thích phim hành động, nhưng phim này thật tuyệt vời. Câu chuyện về anh hùng, Sally, đi du lịch ở Úc và điều đó rất thú vị. Sally rất hài hước. Cô ấy rơi xuống sông và tôi đã cười rất nhiều. Thật là một bộ phim tuyệt vời!
Picture Day: Don’t watch this movie!
(Đừng xem phim này!)
Sally’s Travels: What a fantastic movie!
(Thật là một phim xuất sắc!)
Reading b
b. Now, read the reviews again and answer the questions.
(Giờ thì, đọc các bài nhận xét và trả lời các câu hỏi.)
1. What kind of movie was Picture Day? (Picture Day thuộc thể loại phim gì?) 2. What did Tina think about the story? (Tina nghĩ gì về câu chuyện?) 3. What kind of movie was Sally’s Travels? (Sally’s Travels thuộc thể loại phim gì?) 4. What did Tina think about the story? (Tina nghĩ gì về câu chuyện này?) 5. What did Tina think about Sally? (Tina nghĩ gì về Sally?) |
a sad drama (kịch rất buồn) ________________ ________________ ________________ ________________ |
2. Tina thinks the story was boring.
(Tina nghĩ rằng câu chuyện thật nhàm chán.)
3. Sally’s Travels was an action movie.
(Sally’s Travels là một bộ phim hành động.)
4. Tina thinks the story was very exciting.
(Tina nghĩ rằng câu chuyện rất thú vị.)
5. Tina thinks Sally was very funny.
(Tina nghĩ rằng Sally rất vui tính.)
Grammar a
a. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
Boy: I watched a horror movie last night.
Girl: What was it?
Boy: The Long Night.
Girl: Was it good?
Boy: Yes, it was fantastic!
Tạm dịch :
Bạn nam: Tôi qua mình đã xem một phim kinh dị.
Bạn nữ: Đó làm phim gì?
Bạn nam: The Long Night.
Bạn nữ: Phim có hay không?
Bạn nam: Có, phim hay xuất sắc!
Grammar b
b. Circle the correct verbs.
(Khoanh chọn động từ đúng.)
1. I loved the movie. It was/wasn’t fantastic.
2. What was/were it?
3. The movie was/wasn’t really exciting. You should go and see it!
4. Where was/were you yesterday?
5. Was/Were they at the movie theater?
6. What time was/were it on?
Thì quá khứ đơn với động từ “be”:
- Chủ ngữ số nhiều + were
- Chủ ngữ số ít + was
1. was | 2. was | 3. was |
4. were | 5. Were | 6. was |
1. I loved the movie. It was fantastic.
(Tôi yêu bộ phim. Nó rất tuyệt vời.)
2. What was it?
(Phim gì?)
3. The movie was really exciting. You should go and see it!
(Phim thực sự thú vị. Bạn nên đi xem thử!)
4. Where were you yesterday?
(Bạn đã ở đâu vào ngày hôm qua?)
5. Were they at the movie theater?
(Họ có ở rạp chiếu phim không?)
6. What time was it on?
(Mấy giờ phim chiếu?)
Grammar c
c. Look at the table and complete the dialogue.
(Nhìn vào bảng và hoàn thành hội thoại.)
2. Very funny |
3. 4:45 p.m. |
4. Time 7 and Earthlife |
5. Exciting |
6. 7:30 p.m. and 9 p.m. |
Sid: What was the movie you saw?
(Bạn đã xem phim gì?)
Ann:It was The Great Bananas.
(Phim The Great Bananas.)
Sid: Was it good?
(Phim có hay không?)
Ann:Very funny.
(Rất hài hước.)
Sid: What time was it on?
(Phim chiếu lúc mấy giờ?)
Ann:4:45 p.m.
(4:45 chiều.)
Sid: What were the movies you saw last week?
(Tuần trước bạn đã xem những phim gì?)
Ann:Time 7 and Earthlife.
(Time 7 và Earthlife.)
Sid: How were they?
(Chúng thế nào?)
Ann:Exciting.
(Rất thú vị.)
Sid: What time were they on?
(Chúng chiếu lúc mấy giờ?)
Ann:7:30 p.m. and 9 p.m.
(7:30 tối và 9 giờ tối.)
Grammar d
d. Now, practice the conversation with your partner.
(Giờ thì, thực hành hội thoại với một người bạn.)
Sid: What was the movie you saw?
Ann: It was The Great Bananas.
Sid: Was it good?
Ann: Very funny.
Sid: What time was it on?
Ann: 4:45 p.m.
Sid: What were the movies you saw last week?
Ann: Time 7 and Earthlife.
Sid: How were they?
Ann: Exciting.
Sid: What time were they on?
Ann: 7:30 p.m. and 9 p.m.
Pronunciation a
a. Stress the first syllable for most two-syllable adjectives.
(Nhấn trọng âm đầu tiên với hầu hết các tính từ có 2 âm tiết.)
Pronunciation b
b. Listen to the words and focus on the underlined letters.
(Nghe các từ và tập trung vào các chữ cái được gạch dưới.)
Advertisements (Quảng cáo)
awful boring action (movie)
awful /ˈɔːfl/
boring /ˈbɔːrɪŋ/
action /ˈækʃn/
Pronunciation c
c. Listen and cross out the one with the wrong word stress.
(Nghe và loại bỏ từ có trọng âm của từ sai.)
funny
horror (movie)
funny
Pronunciation d
d. Read the words with the correct stress to a partner.
(Cùng với một người bạn, đọc các từ có trọng âm đúng.)
Practice a
a. Practice the conversation using the information below. Swap roles and repeat.
(Thực hành hội thoại sử dụng các thông tin bên dưới. Đổi vai và lặp lại.)
Rosie:Hey, Ted. I watched a drama last night.
Ted: What was it?
Rosie: It was Remember You.
Ted: Was it good?
Rosie:Yes, it was wonderful.
Ted: What time was it on?
Rosie: It was on at 7:30 p.m.
awful boring great
exciting terrible fantastic sad
Tạm dịch hội thoại:
Rosie: Này, Ted. Tối quá mình đã xem một vở kịch.
Ted: Kịch gì vậy?
Rosie: Đó là Remember You.
Ted: Nó có hay không?
Rosie: Có, nó thật tuyệt vời.
Ted: Nó chiếu lúc mấy giờ?
Rosie: Lúc 7:30 tối.
Practice b
b. Practice with your own ideas.
(Thực hành với ý kiến của riêng em.)
An: Hey, Vy. I watched an animated movie yesterday.
(Ê, Vy. Hôm qua mình đã xem một phim hoạt hình.)
Vy: What was it?
(Phim gì?)
An: It was Teddy Bears.
(Phim Teddy Bears.)
Vy: Was it good?
(Phim hay không?)
An: Yes, it was fantastic.
(Có, hay xuất sắc.)
Vy: What time was it on?
(Phim chiếu lúc mấy giờ?)
Rosie: It was on at 10:10 a.m.
(Phim chiếu lúc 10:10 sáng.)
Speaking a
What Was on at the Movies?
(Có những phim nào đã công chiếu?)
a. You love watching movies. Student B, turn to page 125 File 11. Student A, talk to student B and complete the table with their answers. Swap roles. Student A, turn to page 121 File 3.
(Em thích xem phim. Học sinh B, chuyển đến trang 125 File 11. Học sinh A, nói với học sinh B và hoàn thành bảng với câu trả lời của các bạn. Đổi vai. Học sinh A, chuyển đến trang 121 File 3.)
Time |
Kind of movie |
Name of movie |
Review |
yesterday moring last night this morning this afternoon |
animated ____________ ____________ ____________ |
____________ ____________ ____________ ____________ |
____________ ____________ ____________ ____________ |
File 11: What was on at the Movies?
Student B, look at the pictures of the movie posters below and write down what you think they were like under each picture. Answer Student A’s questions. Swap roles and turn back to page 59. Complete the table with Student A’s answers.
(Học sinh B, hãy nhìn vào hình ảnh của các áp phích phim dưới đây và viết ra những gì bạn nghĩ chúng như thế nào dưới mỗi bức tranh. Trả lời câu hỏi của Học sinh A. Hoán đổi vai trò và quay lại trang 59. Hoàn thành bảng với câu trả lời của Học sinh A.)
File 3: What was on at the Movies?
Student A, look at the movie poster below and write what you think they were like under each picture. Answer student B’s questions.
(Học sinh A, nhìn vào áp phích phim và viết xuống em nghĩ những phim này như thế nào dưới mỗi bức tranh. Trả lời những câu hỏi của học sinh B.)
Time |
Kind of movie |
Name of movie |
Review |
yesterday moring last night this morning this afternoon |
animated action comedy science fiction |
The Crazy Cats Sundown Riders Dr. Disaster Space Hero |
funny great fantastic exciting |
Tạm dịch:
Thời điểm |
Thể loại phim |
Tên phim |
Nhận xét |
sáng hôm qua tối hôm qua sáng nay chiều nay |
hoạt hình hành động hài kịch khoa học viễn tưởng |
The Crazy Cats Sundown Riders Dr. Disaster Space Hero |
hài hước tuyệt vời xuất sắc thú vị |
Speaking b
b. Ask and answer with your own information.
(Hỏi và trả lời với thông tin của riêng em.)
Time (Thời điểm) |
Kind of movie (Thể loại phim) |
Name of movie (Tên phim) |
Review (Nhận xét) |
yesterday moring (sáng hôm qua) last night (tối qua) this morning (sáng nay) this afternoon (chiều nay) |
animated (hoạt hình) action (hành động) comedy(hài kịch) science fiction (khoa học viễn tưởng) |
Tom and Jerry Fast and Furious Mr. Bean Advengers: End game |
funny (hài hước) great(tuyệt vời) fantastic (xuất sắc) exciting (thú vị) |
Từ vựng
1. fantastic : (a): thú vị
Spelling: /fænˈtæstɪk/” type=”lghaudio” style=”background-color: #ffffff;” />
2. funny : (a): hài hước
Spelling: /ˈfʌni/
3. great : (a): tuyệt vời
Spelling: /ɡreɪt/
4. exciting : (a): thú vị
Spelling: /ɪkˈsaɪtɪŋ/
5. terrible : (a): kinh khủng
Spelling: /ˈterəbl/
6. sad : (a): buồn
Spelling: /sæd/
7. awful : (a): tồi tệ
Spelling: /ˈɔːfl/
8. boring : (a): nhàm chán
Spelling: /ˈbɔːrɪŋ/