Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh lớp 6 Mới (sách cũ) Skills 1 trang 54 Unit 11 tiếng anh 6 mới, Tổng hợp...

Skills 1 trang 54 Unit 11 tiếng anh 6 mới, Tổng hợp bài tập và một số lý thuyết phần Skills 1 trang 54 Unit 11 tiếng anh 6 mới...

Unit 11: Our greener world - Skills 1 - trang 54 Unit 11 SGK tiếng anh 6 mới. Tổng hợp bài tập và một số lý thuyết phần Skills 1 - trang 54 Unit 11 SGK tiếng anh 6 mới

3rs

1 Find these words or phrases in the text and underline them.

charity

creative

swap

recycling bins

reusable

Hướng dẫn:

Đọc áp phích của câu lạc bộ 3R về những mẹo để bạn trở thành “xanh”

Câu lạc bộ 3R

Nếu em theo những mẹo bên dưới, em sẽ trở nên “xanh” hơn.

Nói với giáo viên ỗ trường về việc đặt thùng rác tái chế ở mỗi lớp học.
Sử dụng lại những cái túi nhựa của bạn.
Sử dụng bút chì và bút mực có thể bơm lại.
Sử dụng những cái chai có thể tái sử dụng thay vì dùng chai nhựa.
Mang quần áo của năm cũ cho từ thiện thay vì bỏ đi.
Trao đổi quần áo của bạn với bạn bè hoặc anh chị em họ.
Tự trồng rau.
Tắt vòi nước khi bạn đánh răng hoặc rửa chén.
Đi bộ nhiều hơn
Tìm những cách sáng tạo để sử dụng lại đồ cũ trước khi ném chúng đi.

Tìm những từ hoặc cụm từ trong bài đọc và gạch dưới chúng.

charity (từ thiện)

recycling bins (thùng rác tái chế)

swap (trao đổi)

creative (sáng tạo)

reusable (có thể sử dụng lại)

2   Match the words with their meanings.

creative

give something to a person and receive

something from him/her

charity

can be used again

swap

containers for things that can be recycled

reusable

giving things to people in need

recycling bins

Advertisements (Quảng cáo)

unique and interesting

Hướng dẫn:

Nối các từ với nghĩa của chúng cho phù hỢp.

creative - unique and interesting

charity - giving things to people in need

swap - give something to a person and receive something from him/her

reusable — can be used again

recycling bins - containers for things that can be recycled

3        Answer the questions.

1.       What will you try to put in every classroom?

2.       What can you do with your old clothes?

3.       What kind of pens and pencils should you use?

4.       How can you save water?

5.       If you bring water bottles to a picnic, what type of bottles should you bring?

Hướng dẫn:

Trả lời các câu hỏi sau

Bạn sẽ gắng đặt cái gì ở mỗi lớp học?
Recycling bins (thùng rác tái chế)
Bạn có thể làm gì với quần áo cũ?
Give the old clothes to charity instead of throwing them away. (Mang quần áo cũ cho từ thiện thay vì bỏ đi).
Bạn nên sử dụng loại bút chì và bút mực nào?
Reflllable pens and pencils (bút chì và bút mực có thể bơm mực để sử dụng lại)
Bạn làm thế nào để tiết kiệm nước?
Turn off the tap when brush the teeth and wash the dishes (tắt vòi nước khi đánh răng và rửa chén)
Nếu bạn mang chai nước đi dã ngoại, bạn nên mang loại chai nào? Reusable water bottles (chai nước tái sử dụng)

4 Work in groups.

Do you think you can follow the tips for ‘going green ? Discuss with your group and put the tips in order from the easiest to the most difficult

Hướng dẫn:

Làm việc theo nhóm.

Em có nghĩ rằng em có thể làm theo những mẹo để “sống xanh” không? Thảo luận với nhóm cửa em và sắp xếp các mẹo theo thứ tự từ dễ nhất đến khó nhất.

5 The last tip tells you to find creative ways to reuse items before throwing them away. Can you think of any creative ways to reuse:

old envelopes?                

used water bottles?                        

used books?

Hướng dẫn:

Mẹo cuôì cùng chỉ cho em những cách sáng tạo để tái sử dụng những đồ vật trước khi ném chúng đi. Em có nghĩ đến cách sáng tạo nào khác để tái sử dụng đồ vật không?

phong bì cũ?
chai nước dùng rồi?
sách đã dùng rồi?

Bạn đang xem bài tập, chương trình học môn Tiếng Anh lớp 6 Mới (sách cũ). Vui lòng chọn môn học sách mới cần xem dưới đây:

Advertisements (Quảng cáo)