Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh lớp 6 A. AT THE STORE (Ở cửa hàng) trang 114 tiếng anh 6,...

A. AT THE STORE (Ở cửa hàng) trang 114 tiếng anh 6, Từ bộ phận như: a box, a tube, a bar, được đùng trước danh từ để chỉ một phần của sự...

Unit 11 : What do you eat ? – Bạn ăn gì? – A. AT THE STORE (Ở cửa hàng) trang 114 tiếng anh 6. Từ bộ phận như: a box, a tube, a bar,… được đùng trước danh từ để chỉ một phần của sự vật cụ thể được đề cập đến chớ không phải toàn thể.

Advertisements (Quảng cáo)

GRAMMAR

A. Từ bộ phận (Partitives)

Từ bộ phận như: a box, a tube, a bar,… được đùng trước danh từ để chỉ

một phần của sự vật cụ thể được đề cập đến chớ không phải toàn thể.

Từ bộ phận có thể:

1. chỉ tổng quát:

two pieces of news : hai mẩu tin

a bit of news               : một mẩu tin

an item of information : một thông tin

an item of furniture : một món đồ gỗ

sự đo lường:   a litre of oil                       một lít dầu

                        a pound of meat                một cân thịt

                        a dozen eggs                     một chục trứng

                        300 grams of chicken       300 gram thịt gà

3. đơn vị đặc trưng: a cup of tea             một tách trà

                                a glass of milk         một ly sữa

                                a bowl of noodles    một tô mì

                                a bar of soap          một cục xà bông

 B.CAN : Ở Phần c của Unit 8, chúng ta đã học khiếm trợ động từ CAN được dùng chỉ “khả năng” hay “sự cho phép” Ở bài này, CAN được dùng diễn tả:

1. lời yêu cầu (a request).

a. yêu cầu điều gì (a request for something).

             Can + I + V (dạng gốc) + O?

e.g. Can I have an apple, Mom?

      (Mẹ ơi cho con trái táo nhé?)

       Can I have a bottle of cooking oil, please?

      (Vui lòng cho tôi một chai dầu ăn.)

– “CAN I HELP YOU?” : “Ông / Bà / Anh cần chi?” thường được dùng ở cửa hàng hay ở cơ quan / văn phòng.

b. yêu cầu ai làm điều gì.

                         Can + you + V (dạng gốc) + O ?

e.g. Can you go to the store for me?

        (Con đi ra tiệm giùm mẹ nhé?)

       Can you help me, (please)? (Bạn vui lòng giúp tôi nhé?)

* Câu trả lời lời yêu cầu :

(+) – Yes, of course/ certainly. (Vâng, được)

       I’d like to. (Vâng, tôi muốn.)

(-) – I’m sorry, I can’t. (Rất tiếc, tôi không thể.)

      –  I’d like to, but I’m sorry I can’t. I’m busy.

          (Tôi muốn lắm, nhưng rất tiếc tôi không thể. Tôi bận.)

c. HOW MUCH…? (bao nhiêu…?): là từ hỏi, được dùng để hỏi:

1. số lượng vật không đếm được (noncount things) như: oil, rice, water,.

                                  How much + N + …?

 e. g. How much bread you do need? (Anh cần bao nhiêu bánh mì?)

           How much oil is there in the can? (Trong thùng có bao nhiêu dầu?)     

Chú ý:           

a. Sau “HOW MUCH…” thường có danh từ (không đếm được).       

b. MUCH (nhiều): dùng cho danh từ không đếm được.         

e.g. He has much money. (Anh ấy có nhiều tiền.)    

        There is much coffee in the can.

         (Có nhiều cà phê trong hộp.)

2. giá tiền.     

                             How much + be + N ?

e. g. How much is this pen? (Cây viết này giá bao nhiêu?)  

          How much are the oranges? (Cam giá bao nhiêu?)    

Chú ý: Danh từ chỉ trái cây thường được dùng ở số nhiều khi hỏi về giá tiền.

e. g. How much are the bananas? (Chuối giá bao nhiêu?)

          How much are the apples? (Táo giá bao nhiêu?)

Advertisements (Quảng cáo)

VIETNAMESE TRANSLATION – PRACTICE         

1. At the store

a. Listen and repeat. Then practise with a partner.

Click tại đây đề nghe:

Chủ tiệm : Cô cần chi?          

Vui : Vâng. Vui lòng cho tôi một chai dầu ăn.          

Chủ tiệm : (Thưa cô) Đây.

Vui : Cám ơn.

b. Listen and repeat. Then practise the dialogue, using these words.

( Lắng nghe và lặp lại. Sau đó thực hành bài đối thoại, dùng những từ này.)

b1. A   : Can I help you?

B        : Yes. a packet of tea. please.

A        : Here you are.

B        : Thank you.   

b2. A  : Can I help you?        

B        : Yes, a tube of toothpaste, please.     

A        : Here you are.

B        : Thank you.  

2. Listen and repeat. Then answer the questions.

Click tại đây đề nghe:

Cô bán hàng : Anh cần chi?

Ba : Vâng. Vui lòng cho tôi thịt bò.

Cô bán hàng : Anh muốn bao nhiêu?

Ba : Vui lòng cho hai trăm gram.

Cô bán hàng : Hai trăm gram thịt bò. Còn gì nữa không?

Ba : Có. Tôi cần một ít trứng.

Cô bán hàng : Anh muốn bao nhiêu?

Ba : Vui lòng cho một chục.

a. He is at a store.

b. He wants some beef and some eggs.

c. He wants two hundred grams of beef.

d. He wants a dozen eggs.

3. Listen. Match the names of the people the things they want. (Lắng nghe. Ghép tên của người với những vật họ muốn.)

Click tại đây đề nghe:

a. Phương wants a box of cookies.

b. Ly wants a can of Coca.

c. Mai wants a tube of toothpaste.

d. Nam wants a bar of soap.

4. Read . Then write the shopping list in your exercise book. (Đọc. Sau đó viết danh sách những vật mua sắm vào tập bài tập của em.)

Click tại đây đề nghe:

SHOPPING LIST

A bottle of cooking oil 2 kilos of rice Half a kilo of beef Half a dozen oranges Mẹ : Con đi ra tiệm giùm mẹ nhé?

Nam : Thưa mẹ vâng. Mẹ cần gì?

Mẹ : Một chai dầu ăn và một ít gạo.

Nam : Mẹ muốn bao nhiêu gạo?

Mẹ : Hai kí. Và mẹ cần nửa kí thịt bò và ( vài trái) cam.

Nam : Mẹ cần bao nhiêu cam?

Mẹ : (Vui lòng) Nửa chục.

Mục lục môn Tiếng Anh 6