Bài tập 3: Biểu hiện nào sau đây là biểu hiện của tính tự tin ?
A. Luôn cho rằng mình tự làm được mọi việc
B. Tin tưởng vào khả năng của minh và dám nghĩ, dám làm
c. Luôn cho rằng mình làm việc gì cũng đúng
D. Gặp bài tập khó không làm được, không cần nhờ bạn giúp đỡ
Bài tập 4: Những suy nghĩ và việc làm nào sau đây là biểu hiện của tính tự tin ?
Suy nghĩ, việc làm |
Tự tin |
Không tự tin |
A. Chủ động làm các công việc phù hợp với lứa tuổi |
||
B. Tự làm công việc không phù hợp với lứa tuổi mà không cần ai giúp đỡ. |
c. Gặp bài tập khó cũng quyết tâm làm |
||
D. Luôn ngại ngùng khi tiếp xúc với người khác |
||
E. Chủ động nói chuyện tiếng Anh với người nước ngoài |
||
G. Làm việc gì cũng hỏi ý kiến người khác |
||
H. Giơ tay phát biểu ý kiến trong lớp |
Bài tập 5: Nối mỗi cụm từ ở cột II với mỗi cụm từ ở cột I đế được một câu đúng.
I |
II |
Advertisements (Quảng cáo) A. Người tự tin luôn tin vào khả năng của mình, |
1. làm việc không chắc chắn, hay do dự và khó thành công trong cuộc sốngẳ |
B. Học sinh trung học cơ sở cần rèn luyện tính tự tin |
2. không hoang mang dao động. |
C. Người không tự tin thường có tính cách yếu đuối, |
3. bằng cách tích cực, tự giác tham gia các hoạt động tập thể ở trường, lớp. |
D. Nếu không có lòng tự tin |
4. con người sẽ trở nên yếu đuối, bé nhỏ. |
Trả lời
Câu |
Đáp án |
Câu 3 |
B |
Câu 4 |
Tự tin:A,B,C,E,H Không tự tin:D,G |
Câu 5 |
2 - A ; 3 - B ; 1 - c ; 4 - D |