Trang chủ Lớp 7 SBT Toán 7 - Cánh diều Bài 34 trang 22 SBT Toán lớp 7 tập 1 Cánh diều:...

Bài 34 trang 22 SBT Toán lớp 7 tập 1 Cánh diều: Chọn dấu “<”, “>”, “=” thích hợp cho :...

Giải Bài 34 trang 22 sách bài tập toán 7 tập 1 - Cánh diều - Bài 4: Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc dấu ngoặc

Question - Câu hỏi/Đề bài

Chọn dấu “<”, “>”, “=” thích hợp cho :

a) 56(16)2 (5616)2;

b) 250.(1516)2250.(15)216;

c) 315:1,5+425:1,5(315+425):1,5;

d) (9252,18):(345+0,2)925:3452,18:0,2.

Muốn điền được dấu của các phần, ta thực hiện các phép tính ở hai vế rồi so sánh chúng với nhau.

Answer - Lời giải/Đáp án

a) Ta có:

     56(16)2=56136=3036136=2936

Advertisements (Quảng cáo)

     (5616)2=(46)2=1636

Vì 29 > 16 nên 2936>1636 nên: 56(16)2> (5616)2.

b) Ta có:

     250.(1516)2=250.(630530)2=250.(130)2=250.1900=250900=518

     250.(15)216=250.12516=1016=60616=596=17718

Vì 5 < 177 nên 518<17718 nên: 250.(1516)2< 250.(15)216.

c) Ta có:

     315:1,5+425:1,5=(315+425):1,5

Vậy  315:1,5+425:1,5=(315+425):1,5

d) Ta có:

     (9252,18):(345+0,2)=(925218100):(195+210)=(9150):4010=91200

     925:3452,18:0,2=925:195218100:210=925.519218100.102=99510910=18190207110=2053190

(91)>(2053) nên 91200>2053190 nên: (9252,18):(345+0,2)> 925:3452,18:0,2

Advertisements (Quảng cáo)