Quan sát hình 41.1, 41.2 đọc bảng 1, điền vào ô trống của bảng 1.
Đặc điểm cấu tạo ngoài |
Ý nghĩa thích nghi |
Thân: Hình thoi |
|
Chi trước: Cánh chim |
|
Chi sau: 3 ngón trước, 1 ngón sau có vuốt |
|
Lông ống: Có các sợi lông làm thành phiên mỏng |
|
Lông tơ: Có các sợi lông mảnh làm thành chùm lông xốp |
|
Mỏ: Mỏ sừng bao lấy hàm không có rang |
|
Cổ: Dài, khớp đầu với thân |
Bài làm
Đặc điểm cấu tạo ngoài |
Ý nghĩa thích nghi |
Thân: Hình thoi |
Advertisements (Quảng cáo) Giảm sức cản không khí khi bay |
Chi trước: Cánh chim |
Quạt gió, cản không khí khi hạ cánh |
Chi sau: 3 ngón trước, 1 ngón sau có vuốt |
Bám chặt vào cành cây, khi hạ cánh |
Lông ống: Có các sợi lông làm thành phiên mỏng |
Làm cánh chim hai giang ra tạo thành một diện tích rộng |
Lông tơ: Có các sợi lông mảnh làm thành chùm lông xốp |
Giữ nhiệt, làm cơ thể nhẹ |
Mỏ: Mỏ sừng bao lấy hàm không có rang |
Làm đầu chim nhẹ |
Cổ: Dài, khớp đầu với thân |
Phát huy tác dụng của giác quan, bắt mồi, rỉa lông |