Quan sát hình 38.1, lựa chọn những câu trả lời thích hợp để điền vào bảng sau:
STT |
Đặc điểm cấu tạo ngoài |
Ý nghĩa thích nghi |
1 |
Da khô, có vảy sừng bao bọc |
|
2 |
Có cổ dài |
|
3 |
Mắt có mí cử động, có nước mắt |
|
4 |
Màng nhĩ nằm trng một hốc nhỏ bên đầu |
|
5 |
Thân dài, đuôi rất dài |
|
6 |
Bàn chân có năm ngón có vuốt |
|
Những câu lựa chọn A. Tham gia di chuyển trên cạn; B. Động lực chính của sự di chuyển; C. Bảo vệ màng nhĩ và hướng các dao động âm thanh; D. Bảo vệ mắt, có nước mắt để màng mắt không bị khô; E. Phát huy vai trò của giác quan nằm trên đầu, tạo điều kiện bắt mồi dễ dàng; G. Ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể. |
Bài làm
STT |
Đặc điểm cấu tạo ngoài |
Advertisements (Quảng cáo) Ý nghĩa thích nghi |
1 |
Da khô, có vảy sừng bao bọc |
G |
2 |
Có cổ dài |
E |
3 |
Mắt có mí cử động, có nước mắt |
D |
4 |
Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu |
C |
5 |
Thân dài, đuôi rất dài |
B |
6 |
Bàn chân có năm ngón có vuốt |
A |
Những câu lựa chọn A. Tham gia di chuyển trên cạn; B. Động lực chính của sự di chuyển; C. Bảo vệ màng nhĩ và hướng các dao động âm thanh; D. Bảo vệ mắt, có nước mắt để màng mắt không bị khô; E. Phát huy vai trò của giác quan nằm trên đầu, tạo điều kiện bắt mồi dễ dàng; G. Ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể. |