Quan sát hình 46.2, 3 đọc các thông tin có liên quan đến các hình trên, điền nội dung phù hợp vào bảng sau:
Bộ phận cơ thể |
Đặc điểm cấu tạo ngoài |
Sự thích nghi với đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ thù |
Bộ lông |
Bộ lông………… |
|
Chi (có vuốt) |
Chi trươc……….. |
|
Chi sau……………. |
||
Giác quan |
Mũi …..và lông xúc giác…. |
|
Tai …..vành tai……. |
Bài làm
Bộ phận cơ thể |
Đặc điểm cấu tạo ngoài |
Sự thích nghi với đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ thù |
Advertisements (Quảng cáo) Bộ lông |
Bộ lông dày, xốp |
Giữ nhiệt, an toàn khi lẩn trốn trong bụi rậm |
Chi (có vuốt) |
Chi trước ngắn |
Đào hang và di chuyển |
Chi sau dài khỏe |
Bật nhảy xa, chạy trốn kẻ thù |
|
Giác quan |
Mũi thính Lông xúc giác cảm giác xúc giác nhanh nhạy |
Thăm dò thức ăn, môi trường, phát hiện kẻ thù |
Tai thính Vành tai to, dài; cử động được theo các phía |
Định hướng âm thanh, phát hiện sớm kẻ thù |