Trang chủ Lớp 7 Tiếng Anh lớp 7 (sách cũ) Indefinite quantifiers -Từ chỉ số lượng bất định: Much, many, a lot...

Indefinite quantifiers -Từ chỉ số lượng bất định: Much, many, a lot of, lots of, plenty of, Indefinite quantifiers - Từ chỉ số lượng bất định: Many, much, a lot of, lots of, plenty of...

UNIT 1: BACK TO SCHOOL - TRỞ LẠI MÁI TRƯỜNG - Indefinite quantifiers -Từ chỉ số lượng bất định: Much, many, a lot of, lots of, plenty of. Indefinite quantifiers - Từ chỉ số lượng bất định: Many, much, a lot of, lots of, plenty of

Indefinite quantifiers - Từ chỉ số lượng bất định: Many, much, a lot of, lots of, plenty of

1/ Many - Much (nhiều): được dùng ở câu phủ định và nghi vấn.

*    Many: đứng trước danh từ đếm được, số nhiều.

Ex: Hoa doesn’t have many friends in Ha Noi.

(Hoa không có nhiều bạn ờ Hà Nội)

Do you have many English books?

(Bạn có nhiều sách Tiếng Anh không?)

*   Much: đứng trước danh từ không đếm được.

Advertisements (Quảng cáo)

Ex: We don’t have much time to waste.

(Chủng ta không có nhiều thì giờ để phung phí)

Do you spend much inonev on clothes?

(Bạn có tiêu nhiều tiền về quần áo không?)

2/ A lot of - lots of - plenty of (nhiều): dùng trong câu xác định với cả danh từ đếm được và không đếm được.

Ex: We need a lot of/ lots of/ plenty of pens and pencils.

(Chúng ta cần nhiều bút mực và bút chì)

Bạn đang xem bài tập, chương trình học môn Tiếng Anh lớp 7 (sách cũ). Vui lòng chọn môn học sách mới cần xem dưới đây:

Advertisements (Quảng cáo)