Advertisements (Quảng cáo)
Bài 8. Sự phát triển của kỹ thuật khoa học văn học và nghệ thuật thế kỉ XVIII- XIX - Lập bảng thống kê những thành tựu chủ yếu của kỹ thuật, khoa học, văn học, nghệ thuật trong các thế kỉ XVIII - XIX..
Lĩnh vực | Tác giả | Thành tựu, tác phâm |
Kỹ thuật | Phơn-tơn (Mĩ) | Đóng được tàu thủy chạy bằng động cơ hơi nước đầu tiên (1807). |
Xti-phen-xơn (Anh) | Chế tạo được loại xe lửa chạv trên đường săt kéo theo nhiều toa với tốc độ nhanh (1814). | |
Moóc-xơ (Mĩ) | Sáng chế ra bảng chữ cái cho điện tín gồm những gạch và chấm. | |
Khoa học tự nhiên | Niu-tơn (Anh) | Tìm ra thuyết vạn vật hấp dẫn (đâu thế kỉ XVIII). |
Lô-mô-nô-xốp (Nga) | Tìm ra định luật bảo toàn vật chất và năng lượng cùng nhiều phát minh lớn về vật lí, hóa học (giữa thế kỉ XVIII) | |
Puôc-kin-giơ (Séc) | Khám phá ra thuyết tế bào (1837). | |
Đác-uyn (Anh) | Nêu lên thuyết tiến hóa và di truyền (1859). | |
Khoa học xă hôi | Phoi-ơ-bách. Hê-ghen (Đức) | Chủ nghĩa duy vật và phép biện chứng |
Xmít. Ri-các-nô (Anh) | Chính trị kinh tế học tư sản | |
Xanh Xi-mông. Phu-ri-ê (Pháp). Ô-oen (Anh) | Chủ nghĩa xã hội không tưởng | |
Mác. Ăng-ghen | Thuyết Chủ nghĩa xã hội khoa học | |
Văn học | Ban-Dắc | “Tân trò đời”, “Vỡ mộng”, “Trời không có mắt”... |
Lép Tôn-xtôi | “Chiến tranh và hòa bình”, “Phục sinh” | |
Nghé thuật | Mô-da (Ao) | Những bàn concerto dành cho piano |
Trai-côp-xki (Nga) | “Hồ thiên nga”. ‘‘Người đẹp ngủ trong rừng” | |
Bét-tô-ven (Đức) | Hàng loạt các bản giao hưởng nổi tiếng thế giới |