Hoạt động1
Hãy cho biết ta có thể mô tả và biểu diễn dữ liệu vào những dạng bảng, biểu đồ thống kê nào.
Sử dụng kiến thức đã học ở lớp 7 và kiến thức có được từ thực tế để trả lời câu hỏi.
Ta có thể mô tả và biểu diễn dữ liệu vào các dạng bảng và biểu đồ thống kê như: Biểu đồ cột đơn, biểu đồ cột kép, biểu đồ đoạn thẳng, biểu đồ quạt tròn, …
Luyện tập1
Trong Ví dụ 2, nêu cách xác định tổng sản phẩm trong nước (GDP) của Việt Nam và Singapore lần lượt trong các năm 2016, 2017, 2018.
Tham khảo Ví dụ 2 – Sách giáo khoa trang 9
Nhìn vào biểu đồ, tương ứng với các mốc thời gian, số ở cột màu xanh biểu diễn GDP của Việt Nam và số ở cột màu đổ biểu diễn GDP của Singapore.
Ta xác định được GDP của hai nước trong các năm 2016, 2017, 2018 như sau:
Việt Nam:
Năm 2016: 205,3 tỉ đô la Mỹ
Năm 2017: 223,7 tỉ đô la Mỹ
Năm 2018: 245,2 tỉ đô la Mỹ
Singapore:
Năm 2016: 318,7 tỉ đô la Mỹ
Năm 2017: 341,9 tỉ đô la Mỹ
Năm 2018: 373,2 tỉ đô la Mỹ
Hoạt động2
Một công ty taxi tuyển lái xe cho ba ca làm việc trong ngày: ca 1 từ 0h00 đến 7h00; ca 2 từ 7h00 đến 17h00; ca 3 từ 17h00 đến 24h00. Kết quả tuyển chọn lái xe của công ty như sau: 5 người cho ca 1; 31 người cho ca 2; 14 người cho ca 3.
a) Hãy lựa chọn biểu đồ thích hợp để biểu diễn dữ liệu trên.
b) Hãy hoàn thiện biểu đồ ở Hình 7 để nhận được biểu đồ cột biểu diễn kết quả tuyển chọn trên.
a) Lựa chọn biểu đồ thích hợp trong các dạng biểu đồ đã học như: biểu đồ cột, biểu đồ đoạn thẳng, biểu đồ quạt tròn, …
b) Dựa vào các số liệu về thời gian và số người mà đề bài đã cho để điền vào các ô trống hoàn thành biểu đồ Hình 7.
Advertisements (Quảng cáo)
a) Biểu đồ thích hợp để biểu diễn các số liệu trong bảng là: Biểu đồ cột
b)
Luyện tập2
Thống kê số sản phẩm bán được trong các tháng 1, 2, 3 của một cửa hảng lần lượt là: 50; 40; 48 (đơn vị: chiếc).
Hãy hoàn thiện Bảng 6 để nhận được bảng thống kê biểu diễn dữ liệu trên.
Tháng |
1 |
2 |
3 |
Số lượng sản phẩm bán được (đơn vị: chiếc) |
? |
? |
? |
Dựa vào đề bài, điền số lượng sản phẩm bán được trong từng tháng vào các ô tương ứng.
Tháng |
1 |
2 |
3 |
Số lượng sản phẩm bán được (đơn vị: chiếc) |
50 |
40 |
48 |