Áp dụng quy tắc chuyển vế trong từng bài toán Hướng dẫn giải bài 6.41 trang 26 SGK Toán 8 tập 2 - Kết nối tri thức Bài tập cuối chương 6. Tìm đa thức P trong các đẳng thức sau...
Tìm đa thức P trong các đẳng thức sau:
a) P+1x+2=xx2−2x+4
b) P−4(x−2)x+2=16x−2
c) P.x−2x+3=x2−4x+4x2−9
d) P:x2−92x+4=x2−4x2+3x
Áp dụng quy tắc chuyển vế trong từng bài toán
Advertisements (Quảng cáo)
a)
P+1x+2=xx2−2x+4P=xx2−2x+4−1x+2P=x(x+2)−x2+2x−4(x2−2x+4)(x+2)P=x2+2x−x2+2x+4x3+8P=4x−4x3+8
b)
P−4(x−2)x+2=16x−2P=16x−2+4(x−2)x+2P=16(x+2)+4(x−2)(x−2)(x−2)(x+2)P=16x+32+4x2−16x+16(x−2)(x+2)P=4x2+48x2−4
c)
P.x−2x+3=x2−4x+4x2−9⇒P=x2−4x+4x2−9.x+3x−2P=(x−2)2(x+3)(x−3)(x+3)(x−2)=x−2x−3
d)
P:x2−92x+4=x2−4x2+3x⇒P=x2−4x2+3x.x2−92x+4P=(x−2)(x+2)(x−3)(x+3)2x(x+3)(x+2)P=(x−2)(x−3)2x