Trang chủ Lớp 8 Vở thực hành Toán 8 (Kết nối tri thức) Bài 3 trang 9 vở thực hành Toán 8: Thu gọn các...

Bài 3 trang 9 vở thực hành Toán 8: Thu gọn các đa thức sau: \(5{x^4} - 2{x^3}y + 20x{y^3} + 6{x^3}y - 3{x^2}{y^2} + x{y^3} - {y^4};\) \(0...

Sử dụng quy tắc cộng (trừ) các đơn thức đồng dạng để thu gọn đa thức. Hướng dẫn cách giải/trả lời Giải bài 3 trang 9 vở thực hành Toán 8 - Bài 2. Đa thức . Thu gọn các đa thức sau:

Câu hỏi/bài tập:

Question - Câu hỏi/Đề bài

Thu gọn các đa thức sau:

a) \(5{x^4} - 2{x^3}y + 20x{y^3} + 6{x^3}y - 3{x^2}{y^2} + x{y^3} - {y^4};\)

b) \(0,6{x^3} + {x^2}z - 2,7x{y^2} + 0,4{x^3} + 1,7x{y^2}\) .

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Advertisements (Quảng cáo)

Sử dụng quy tắc cộng (trừ) các đơn thức đồng dạng để thu gọn đa thức.

Answer - Lời giải/Đáp án

a) \(5{x^4} - 2{x^3}y + 20x{y^3} + 6{x^3}y - 3{x^2}{y^2} + x{y^3} - {y^4};\)

\(\begin{array}{l} = 5{x^4} + ( - 2 + 6){x^3}y + (20 + 1)x{y^3} - 3{x^2}{y^2} - {y^4}\\ = 5{x^4} + 4{x^3}y + 21x{y^3} - 3{x^2}{y^2} - {y^4}\end{array}\)

b) \(0,6{x^3} + {x^2}z - 2,7x{y^2} + 0,4{x^3} + 1,7x{y^2}\) .

\(\begin{array}{l} = (0,6 + 0,4){x^3} + {x^2}z + ( - 2,7 + 1,7)x{y^2}\\ = {x^3} + {x^2}z - x{y^2}\end{array}\)

Advertisements (Quảng cáo)